Bản dịch của từ Take your mind off it trong tiếng Việt

Take your mind off it

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take your mind off it (Idiom)

01

Để phân tâm khỏi một điều gì đó gây căng thẳng hoặc lo lắng.

To distract oneself from something that causes stress or worry.

Ví dụ

I often take my mind off it by volunteering at the shelter.

Tôi thường phân tâm bằng cách tình nguyện tại nơi trú ẩn.

She does not take her mind off it during social gatherings.

Cô ấy không thể phân tâm trong các buổi gặp gỡ xã hội.

How do you take your mind off it when feeling stressed?

Bạn làm thế nào để phân tâm khi cảm thấy căng thẳng?

Spending time with friends can take your mind off it completely.

Dành thời gian với bạn bè có thể giúp bạn quên đi hoàn toàn.

I don't think watching sad movies will take your mind off it.

Tôi không nghĩ rằng xem phim buồn sẽ giúp bạn quên đi.

02

Để chuyển hướng sự chú ý ra khỏi một tình huống khó khăn.

To divert attention away from a difficult situation.

Ví dụ

Talking with friends can take your mind off it during tough times.

Nói chuyện với bạn bè có thể giúp bạn quên đi điều đó trong lúc khó khăn.

Watching sad movies does not take your mind off it at all.

Xem phim buồn hoàn toàn không giúp bạn quên đi điều đó.

Can volunteering help take your mind off it in social events?

Làm tình nguyện có thể giúp bạn quên đi điều đó trong các sự kiện xã hội không?

I watch movies to take my mind off it after work.

Tôi xem phim để quên đi sau giờ làm việc.

She doesn't take her mind off it during social events.

Cô ấy không thể quên đi trong các sự kiện xã hội.

03

Tham gia vào một hoạt động giúp quên hoặc giảm lo âu về một điều gì đó.

To engage in an activity that helps forget or reduce anxiety about something.

Ví dụ

I join clubs to take my mind off it during stressful times.

Tôi tham gia câu lạc bộ để quên đi những lúc căng thẳng.

She doesn't take her mind off it by staying home alone.

Cô ấy không thể quên đi bằng cách ở nhà một mình.

How do you take your mind off it when feeling anxious?

Bạn làm thế nào để quên đi khi cảm thấy lo lắng?

I take my mind off it by volunteering at the local shelter.

Tôi làm quên đi nỗi lo bằng cách tình nguyện ở nơi trú ẩn địa phương.

She doesn't take her mind off it when discussing social issues.

Cô ấy không thể quên đi khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take your mind off it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that the people who are likely to become popular in workplaces are those who can help you of work on one hand, as well as help you stay motivated on work on the other [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Take your mind off it

Không có idiom phù hợp