Bản dịch của từ Taking into account trong tiếng Việt
Taking into account

Taking into account (Phrase)
Xem xét.
Taking into account the financial situation, she decided to save more money.
Xem xét tình hình tài chính, cô ấy quyết định tiết kiệm tiền hơn.
When taking into account the weather forecast, they postponed the outdoor event.
Khi xem xét dự báo thời tiết, họ hoãn sự kiện ngoài trời.
Taking into account his busy schedule, he declined the invitation to the party.
Xem xét lịch trình bận rộn của anh ấy, anh ấy từ chối lời mời đến bữa tiệc.
Cụm từ "taking into account" có nghĩa là xem xét hoặc coi trọng một yếu tố nhất định khi đánh giá hoặc đưa ra quyết định. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh phân tích thông tin hoặc lập luận logic. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách sử dụng chủ yếu là giống nhau, tuy nhiên, tại một số tình huống giao tiếp, tiếng Anh Mỹ có thể ưu tiên cách diễn đạt ngắn gọn hơn. Cụm từ này thường được dùng trong văn viết chính thức, như trong báo cáo hoặc bài luận.
Cụm từ "taking into account" xuất phát từ tiếng Latinh "accipere" có nghĩa là "đón nhận" hoặc "nhận lấy". "Account" trong cụm này bắt nguồn từ từ "computare", có nghĩa là "tính toán" hoặc "đánh giá". Cụm từ này có lịch sử lâu dài trong ngữ cảnh xác định các yếu tố hay hoàn cảnh cần xem xét. Ngày nay, nó được sử dụng để diễn đạt ý thức về việc cân nhắc các yếu tố quan trọng trước khi đưa ra quyết định, thể hiện tính logic và sự chu đáo trong suy nghĩ.
Cụm từ "taking into account" được sử dụng phổ biến trong kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các phần Writing và Speaking, khi thí sinh cần đưa ra lập luận hoặc phân tích. Trong phần Listening, cụm từ này thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại liên quan đến quyết định hoặc kế hoạch. Ngoài ra, trong các ngữ cảnh chuyên môn như nghiên cứu, báo cáo và thảo luận chính sách, cụm từ này thường được dùng để nhấn mạnh sự cần thiết cân nhắc các yếu tố khác nhau trước khi đưa ra quyết định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
