Bản dịch của từ Talk out trong tiếng Việt
Talk out

Talk out (Verb)
We should talk out our differences during the community meeting next week.
Chúng ta nên thảo luận công khai sự khác biệt trong cuộc họp cộng đồng tuần tới.
They did not talk out their concerns about the new policy.
Họ đã không thảo luận công khai những lo ngại về chính sách mới.
Can we talk out our ideas before the social event tomorrow?
Chúng ta có thể thảo luận công khai ý tưởng trước sự kiện xã hội ngày mai không?
She tried to talk out her friends about recycling more often.
Cô ấy đã cố thuyết phục bạn bè về việc tái chế thường xuyên hơn.
They did not talk out the community's concerns during the meeting.
Họ đã không thảo luận về những lo ngại của cộng đồng trong cuộc họp.
Can you talk out the benefits of volunteering in our town?
Bạn có thể thuyết phục về lợi ích của việc tình nguyện trong thị trấn chúng ta không?
Many people talk out about social issues during community meetings.
Nhiều người nói rõ về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng.
She does not talk out about her feelings at social gatherings.
Cô ấy không nói rõ về cảm xúc của mình trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you talk out about your opinions on social media?
Bạn có nói rõ về ý kiến của mình trên mạng xã hội không?