Bản dịch của từ Target audience trong tiếng Việt

Target audience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Target audience (Noun)

tˈɑɹɡət ˈɑdiəns
tˈɑɹɡət ˈɑdiəns
01

Nhóm người cụ thể mà sản phẩm, quảng cáo hoặc thông điệp hướng tới.

The specific group of people that a product advertisement or message is aimed at.

Ví dụ

The target audience for this campaign is young adults aged 18-24.

Đối tượng mục tiêu cho chiến dịch này là thanh niên từ 18-24 tuổi.

The target audience does not include children or senior citizens.

Đối tượng mục tiêu không bao gồm trẻ em hoặc người cao tuổi.

Who is the target audience for the new social media platform?

Đối tượng mục tiêu cho nền tảng mạng xã hội mới là ai?

02

Nhân khẩu học hoặc đối tượng có nhiều khả năng tương tác với thương hiệu hoặc dịch vụ nhất.

The demographic or audience that is most likely to engage with a brand or service.

Ví dụ

The target audience for our campaign is young adults aged 18 to 25.

Đối tượng mục tiêu cho chiến dịch của chúng tôi là người lớn tuổi từ 18 đến 25.

The target audience does not include children or seniors in our research.

Đối tượng mục tiêu không bao gồm trẻ em hoặc người cao tuổi trong nghiên cứu của chúng tôi.

Who is the target audience for the new social media platform?

Đối tượng mục tiêu cho nền tảng mạng xã hội mới là ai?

03

Phân khúc khách hàng mà công ty dự định tiếp cận và gây ảnh hưởng thông qua các chiến lược tiếp thị của mình.

The segment of customers that a company intends to reach and influence through its marketing strategies.

Ví dụ

The target audience for the campaign is young adults aged 18-24.

Đối tượng mục tiêu cho chiến dịch là thanh niên từ 18 đến 24 tuổi.

The marketing team did not identify the target audience correctly.

Nhóm tiếp thị đã không xác định đúng đối tượng mục tiêu.

Is the target audience primarily students or working professionals?

Đối tượng mục tiêu chủ yếu là sinh viên hay người đi làm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/target audience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Target audience

Không có idiom phù hợp