Bản dịch của từ Taro trong tiếng Việt

Taro

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taro (Noun)

tˈɑɹoʊ
tˈɛɹoʊ
01

Một loại cây nhiệt đới châu á thuộc họ arum có thân củ chứa tinh bột ăn được và lá có thịt ăn được, đặc biệt là giống có thân hành lớn ở giữa được trồng làm lương thực ở thái bình dương.

A tropical asian plant of the arum family which has edible starchy corms and edible fleshy leaves especially a variety with a large central corm grown as a staple in the pacific.

Ví dụ

Taro is a popular ingredient in traditional Hawaiian dishes.

Khoai môn là một nguyên liệu phổ biến trong các món ăn truyền thống của Hawaii.

Some people are allergic to taro, so they avoid eating it.

Một số người bị dị ứng với khoai môn, vì vậy họ tránh ăn nó.

Is taro commonly used in Pacific Islander cuisine for its unique flavor?

Liệu khoai môn có phổ biến trong ẩm thực của người dân đảo Thái Bình Dương vì hương vị độc đáo của nó không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Taro cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taro

Không có idiom phù hợp