Bản dịch của từ Tartaric acid trong tiếng Việt

Tartaric acid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tartaric acid (Noun)

tɑɹtˈɑɹɨk ˈæsəd
tɑɹtˈɑɹɨk ˈæsəd
01

Một axit hữu cơ kết tinh có mặt đặc biệt trong nho chưa chín và được sử dụng trong bột nở và làm phụ gia thực phẩm.

A crystalline organic acid which is present especially in unripe grapes and is used in baking powders and as a food additive.

Ví dụ

Tartaric acid is used in many baking recipes, like chocolate cake.

Axit tartaric được sử dụng trong nhiều công thức nướng, như bánh socola.

Tartaric acid is not harmful in small amounts for social gatherings.

Axit tartaric không gây hại trong lượng nhỏ cho các buổi gặp mặt.

Is tartaric acid found in all types of grapes used for wine?

Axit tartaric có được tìm thấy trong tất cả các loại nho dùng cho rượu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tartaric acid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tartaric acid

Không có idiom phù hợp