Bản dịch của từ Tattoo trong tiếng Việt

Tattoo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tattoo (Noun)

tætˈu
tætˈu
01

Tiếng trống buổi tối hoặc tiếng kèn báo hiệu binh lính về nơi ở của họ.

An evening drum or bugle signal recalling soldiers to their quarters.

Ví dụ

The tattoo echoed through the military base, signaling the end of the day.

Âm thanh của lịch hồi trên căn cứ quân sự, báo hiệu kết thúc ngày.

Soldiers quickly gathered at the sound of the tattoo, ready to rest.

Binh sĩ nhanh chóng tụ tập khi nghe tiếng hồi, sẵn sàng nghỉ ngơi.

The tattoo playing in the distance marked the soldiers' return to camp.

Tiếng hồi vang lên ở xa đánh dấu sự trở lại trại của binh sĩ.

02

Một thiết kế được thực hiện bằng cách xăm.

A design made by tattooing.

Ví dụ

She got a tattoo of her daughter's name on her wrist.

Cô ấy đã xăm hình tên con gái trên cổ tay của mình.

His tattoo of a rose symbolizes love and beauty.

Hình xăm hoa hồng của anh ấy tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp.

The tattoo artist showed his portfolio of intricate designs.

Nghệ sĩ xăm hình đã trưng bày bộ sưu tập hình xăm tinh xảo của mình.

Dạng danh từ của Tattoo (Noun)

SingularPlural

Tattoo

Tattoos

Kết hợp từ của Tattoo (Noun)

CollocationVí dụ

Dragon tattoo

Hình xăm rồng

She got a dragon tattoo on her back for a social experiment.

Cô ấy đã có một hình xăm rồng trên lưng cho một thí nghiệm xã hội.

Henna tattoo

Xăm hình henna

She got a henna tattoo for her friend's birthday party.

Cô ấy đã xăm hình henna cho bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Heart tattoo

Hình xăm trái tim

She got a heart tattoo to symbolize her love for her family.

Cô ấy đã thêu hình xăm trái tim để tượng trưng cho tình yêu dành cho gia đình.

Distinctive tattoo

Hình xăm đặc biệt

She had a distinctive tattoo on her wrist.

Cô ấy có một hình xăm đặc biệt trên cổ tay.

Temporary tattoo

Hình xăm tạm thời

She got a temporary tattoo of a butterfly for the music festival.

Cô ấy đã nhận hình xăm hình bướm tạm thời cho lễ hội âm nhạc.

Tattoo (Verb)

tætˈu
tætˈu
01

Đánh dấu (một bộ phận của cơ thể) bằng thiết kế không thể xóa nhòa bằng cách chèn sắc tố vào các vết thủng trên da.

Mark a part of the body with an indelible design by inserting pigment into punctures in the skin.

Ví dụ

She decided to tattoo her favorite quote on her arm.

Cô ấy quyết định xăm hình câu trích yêu thích lên cánh tay của mình.

The artist will tattoo a beautiful flower on his back.

Nghệ sĩ sẽ xăm một bông hoa đẹp lên lưng anh ấy.

He wanted to tattoo his daughter's name on his chest.

Anh ấy muốn xăm tên con gái lên ngực của mình.

Dạng động từ của Tattoo (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tattoo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tattooed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tattooed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tattoos

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tattooing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tattoo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tattoo

Không có idiom phù hợp