Bản dịch của từ Teach trong tiếng Việt
Teach
Teach (Verb)
Teachers instruct students in various subjects at school.
Giáo viên hướng dẫn học sinh các môn học khác nhau ở trường.
Parents teach their children important life skills at home.
Phụ huynh dạy con những kỹ năng sống quan trọng tại nhà.
Online platforms offer courses to teach people new skills remotely.
Các nền tảng trực tuyến cung cấp các khóa học để dạy mọi người những kỹ năng mới từ xa.
Teachers educate students in schools.
Giáo viên giáo dục học sinh trong trường học.
Parents teach children good manners at home.
Phụ huynh dạy trẻ cách cư xử tốt ở nhà.
Khiến (ai đó) học hoặc hiểu điều gì đó bằng ví dụ hoặc kinh nghiệm.
Cause (someone) to learn or understand something by example or experience.
Teachers educate students in school.
Giáo viên giáo dục học sinh ở trường.
Parents teach children values at home.
Phụ huynh dạy trẻ các giá trị ở nhà.
Online courses teach skills to remote learners.
Các khóa học trực tuyến dạy kỹ năng cho người học từ xa.
Parents teach children manners at a young age.
Cha mẹ dạy con cách cư xử từ khi còn nhỏ.
Teachers teach students about history in school.
Giáo viên dạy học sinh về lịch sử ở trường.
Dạng động từ của Teach (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Teach |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Taught |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Taught |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Teaches |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Teaching |
Kết hợp từ của Teach (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Help (to) teach Giúp dạy | Volunteering to help teach english to refugees in the community. Tình nguyện giúp dạy tiếng anh cho người tị nạn trong cộng đồng. |
Help somebody (to) teach Giúp ai đó dạy | She helped her friend teach english to refugees. Cô ấy đã giúp bạn cô ấy dạy tiếng anh cho người tị nạn. |
Be qualified to teach Đủ năng lực để dạy | She is qualified to teach english as a second language. Cô ấy đủ điều kiện để dạy tiếng anh như một ngôn ngữ thứ hai. |
Be designed to teach Được thiết kế để giảng dạy | The new online course is designed to teach social skills. Khóa học trực tuyến mới được thiết kế để dạy kỹ năng xã hội. |
Try to teach Cố gắng giảng dạy | Parents try to teach their children good manners. Phụ huynh cố gắng dạy cho con cái cách ứng xử tốt. |
Họ từ
Từ "teach" là động từ trong tiếng Anh, nghĩa là hướng dẫn, dạy dỗ một ai đó về kiến thức, kỹ năng hoặc hành vi. Trong tiếng Anh Anh, có thể gặp hình thức sử dụng như "to teach someone a lesson". Trong khi đó, tiếng Anh Mỹ thường sử dụng cấu trúc "teach to" khi chỉ định đối tượng nhận biết, như trong "teach math to students". Giọng điệu và cách phát âm giữa hai biến thể này cũng có sự khác biệt nhẹ, với tiếng Anh Mỹ thường phát âm rõ ràng hơn.
Từ "teach" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "tǽcan", có nghĩa là hướng dẫn hoặc dạy bảo. Từ này bắt nguồn từ gốc Proto-Germanic *taikānan, liên quan đến từ Đức "zeigen" (chỉ) và Hà Lan "tekenen" (vẽ). Sự phát triển lịch sử của từ này phản ánh sự chuyển biến từ hành động truyền đạt kiến thức sang một hoạt động có tổ chức, như trong giáo dục hiện đại. Do đó, "teach" hiện nay không chỉ đơn thuần là chia sẻ thông tin mà còn bao gồm việc phát triển kỹ năng và tư duy cho người học.
Từ "teach" có tần suất sử dụng cao trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong Nghe và Nói, từ này thường xuất hiện trong bối cảnh thảo luận về giáo dục và phương pháp giảng dạy. Trong Đọc, "teach" có thể xuất hiện trong văn bản mô tả quy trình giáo dục hoặc chương trình học. Cuối cùng, trong Viết, từ này thường được sử dụng để biểu đạt quan điểm về vai trò của giáo viên và các phương pháp học tập.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp