Bản dịch của từ Teachings trong tiếng Việt

Teachings

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teachings (Noun)

tˈitʃɪŋz
tˈitʃɪŋz
01

Số nhiều chỉ những bài học hoặc niềm tin được truyền đạt bởi một giáo viên.

Plural for the lessons or beliefs conveyed by a teacher.

Ví dụ

Her teachings on empathy changed many students' perspectives on social issues.

Giáo lý của cô về sự đồng cảm đã thay đổi quan điểm của nhiều học sinh về các vấn đề xã hội.

His teachings do not address the importance of community service.

Giáo lý của ông không đề cập đến tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

What are the key teachings of Martin Luther King Jr. on equality?

Những giáo lý chính của Martin Luther King Jr. về sự bình đẳng là gì?

02

Hành động đưa ra chỉ dẫn hoặc bài học.

The act of giving instruction or lessons.

Ví dụ

Her teachings on kindness inspired many students at Lincoln High School.

Những bài giảng về lòng tốt của cô đã truyền cảm hứng cho nhiều học sinh ở Trường Trung học Lincoln.

His teachings do not focus on material wealth or success.

Những bài giảng của ông không tập trung vào sự giàu có hay thành công vật chất.

What are the key teachings of Martin Luther King Jr. on equality?

Những bài giảng chính của Martin Luther King Jr. về sự bình đẳng là gì?

03

Một khái niệm hoặc nguyên tắc cụ thể được dạy.

A specific concept or principle that is taught.

Ví dụ

The teachings of Gandhi promote peace and non-violence in society.

Những giáo lý của Gandhi thúc đẩy hòa bình và bất bạo động trong xã hội.

Many people do not understand the teachings of Martin Luther King Jr.

Nhiều người không hiểu giáo lý của Martin Luther King Jr.

What are the main teachings of Confucius in modern society?

Những giáo lý chính của Khổng Tử trong xã hội hiện đại là gì?

Dạng danh từ của Teachings (Noun)

SingularPlural

Teaching

Teachings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/teachings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the one hand, children that hard work can guarantee success has several advantages [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] The first and foremost reason is that we do not have an effective program [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nevertheless, such may produce undesirable outcomes in situations where hard work is not the key [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] One of the good things about young children is their enthusiasm [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Teachings

Không có idiom phù hợp