Bản dịch của từ Teal trong tiếng Việt

Teal

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teal (Noun)

tˈil
tˈil
01

(đếm được, úc, chính trị, chủ yếu là thuộc tính) một con mòng két độc lập.

(countable, australia, politics, chiefly attributive) a teal independent.

Ví dụ

She joined the Teal Party, a teal independent political group.

Cô ấy tham gia Đảng Teal, một nhóm chính trị độc lập Teal.

The Teal Party won two seats, one of which was teal.

Đảng Teal giành được hai ghế, một trong số đó là ghế Teal.

He is known for being a strong supporter of the teal cause.

Anh ấy nổi tiếng vì là người ủng hộ mạnh mẽ cho nguyên nhân teal.

02

(đếm được, không đếm được, màu sắc) màu sẫm, hơi xanh lục; một màu lục lam đậm.

(countable, uncountable, color) a dark, somewhat bluish-green colour; a dark cyan.

Ví dụ

She painted her living room walls in teal to create a calming atmosphere.

Cô ấy đã sơn tường phòng khách của mình bằng màu xanh lá cây để tạo ra một bầu không khí dễ chịu.

The bridesmaids wore teal dresses to match the wedding's color scheme.

Các phụ dâu mặc váy màu xanh lá cây để phù hợp với cảnh màu của đám cưới.

The social media campaign used teal as its primary branding color.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã sử dụng màu xanh lá cây làm màu chính thương hiệu của mình.

03

(đếm được) bất kỳ loài vịt nước ngọt nhỏ nào thuộc chi anas có màu sắc rực rỡ và có cổ ngắn.

(countable) any of various small freshwater ducks of the genus anas that are brightly coloured and have short necks.

Ví dụ

Teals are commonly seen in the pond near the park.

Vịt teal thường xuất hiện ở ao gần công viên.

A group of teals flew gracefully over the lake.

Một nhóm vịt teal bay múa grác múa qua hồ.

The teal's vibrant feathers caught everyone's attention at the zoo.

Lông sặc sỡ của vịt teal thu hút sự chú ý của mọi người tại sở thú.

Dạng danh từ của Teal (Noun)

SingularPlural

Teal

Teals

Teal (Adjective)

tˈil
tˈil
01

Có màu xanh lục.

Having a bluish-green colour.

Ví dụ

She wore a teal dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lam đến sự kiện xã hội.

The walls of the social club were painted in teal.

Những bức tường của câu lạc bộ xã hội được sơn màu xanh lam.

The invitations for the social gathering had teal accents.

Những lời mời cho buổi tụ họp xã hội có những điểm nhấn màu xanh lam.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Teal

Không có idiom phù hợp