Bản dịch của từ Team trong tiếng Việt

Team

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Team (Noun Countable)

tiːm
tiːm
01

Đội, nhóm, tổ.

Team, group, group.

Ví dụ

Our school's basketball team won the championship last year.

Đội bóng rổ của trường chúng tôi đã giành chức vô địch vào năm ngoái.

The marketing team collaborated on a new ad campaign together.

Đội tiếp thị đã cùng nhau hợp tác thực hiện một chiến dịch quảng cáo mới.

The rescue team arrived quickly to help the stranded hikers.

Đội cứu hộ đã nhanh chóng đến để giúp đỡ những người đi bộ đường dài bị mắc kẹt.

Kết hợp từ của Team (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Swat team

Đội swat

The swat team responded quickly to the hostage situation last week.

Đội swat đã phản ứng nhanh chóng với tình huống con tin tuần trước.

National team

Đội tuyển quốc gia

The national team won the championship last year in 2022.

Đội tuyển quốc gia đã giành chức vô địch năm ngoái vào năm 2022.

Relay team

Đội tiếp sức

The relay team won first place in the city marathon last year.

Đội tiếp sức đã giành giải nhất trong cuộc thi marathon thành phố năm ngoái.

Creative team

Đội ngũ sáng tạo

The creative team designed a new social media campaign for 2023.

Nhóm sáng tạo đã thiết kế một chiến dịch truyền thông xã hội mới cho năm 2023.

Management team

Đội ngũ quản lý

The management team discussed social issues at the last meeting.

Nhóm quản lý đã thảo luận về các vấn đề xã hội tại cuộc họp cuối.

Team (Noun)

tˈim
tˈim
01

Một nhóm người chơi hợp thành một phe trong một trò chơi hoặc môn thể thao mang tính cạnh tranh.

A group of players forming one side in a competitive game or sport.

Ví dụ

The soccer team won the championship last year.

Đội bóng đá đã giành chức vô địch năm ngoái.

Our team achieved great success in the competition.

Đội của chúng tôi đã đạt được thành công lớn trong cuộc thi.

The basketball team practiced hard for the upcoming game.

Đội bóng rổ đã luyện tập chăm chỉ cho trận đấu sắp tới.

Dạng danh từ của Team (Noun)

SingularPlural

Team

Teams

Kết hợp từ của Team (Noun)

CollocationVí dụ

Junior team

Đội ngũ trẻ

The junior team organized a charity event last saturday in new york.

Đội trẻ đã tổ chức một sự kiện từ thiện vào thứ bảy tuần trước ở new york.

Special team

Đội ngũ đặc biệt

The special team organized a community event last saturday in boston.

Đội đặc biệt đã tổ chức một sự kiện cộng đồng vào thứ bảy tuần trước ở boston.

Five-man team

Nhóm năm người

The five-man team won the social debate competition last saturday.

Đội năm người đã thắng cuộc thi tranh biện xã hội hôm thứ bảy vừa qua.

Investigation team

Đội điều tra

The investigation team found evidence of social inequality in new york.

Đội điều tra đã tìm thấy bằng chứng về bất bình đẳng xã hội ở new york.

Ireland team

Đội tuyển ireland

The ireland team won the social event last saturday in dublin.

Đội ireland đã giành chiến thắng trong sự kiện xã hội hôm thứ bảy tuần trước tại dublin.

Team (Verb)

tˈim
tˈim
01

Buộc dây (động vật, đặc biệt là ngựa) lại với nhau để kéo xe.

Harness (animals, especially horses) together to pull a vehicle.

Ví dụ

The group of horses teamed up to pull the carriage.

Nhóm ngựa hợp sức kéo xe.

They teamed the horses together for the parade.

Họ tập hợp ngựa cùng nhau đi diễu hành.

The farmers teamed their oxen to plow the fields.

Những người nông dân hợp sức với con bò của mình để cày ruộng.

02

Kết hợp hoặc phối hợp trang phục với (cái khác)

Match or coordinate a garment with (another)

Ví dụ

She will team her blue dress with a white cardigan.

Cô ấy sẽ kết hợp chiếc váy màu xanh của mình với một chiếc áo đan len màu trắng.

He teamed his tie with his socks for the party.

Anh ấy kết hợp cà vạt với tất của mình cho bữa tiệc.

They always team their outfits for special occasions.

Họ luôn kết hợp trang phục của mình cho những dịp đặc biệt.

03

Hãy cùng nhau trở thành một đội để đạt được mục tiêu chung.

Come together as a team to achieve a common goal.

Ví dụ

We must team up to organize the charity event.

Chúng ta phải hợp tác để tổ chức sự kiện từ thiện.

Students teamed together to win the quiz competition.

Học sinh hợp sức cùng nhau để giành chiến thắng trong cuộc thi đố vui.

Families often team to support each other during tough times.

Các gia đình thường hợp tác để hỗ trợ lẫn nhau trong thời điểm khó khăn.

Dạng động từ của Team (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Team

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Teamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Teamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Teams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Teaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Team cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] These sports provide opportunities for physical activity, building, and competition [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I cherished the days of exploring nature trails, participating in sports, and making lifelong memories [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is also very important for the development of learning how to work on a [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] When children are engaged in sports, whether it be basketball, football, or any other sport that requires communication between the players, it is essential that they learn how to communicate with one another effectively in order to win the match [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Team

Không có idiom phù hợp