Bản dịch của từ Teaming trong tiếng Việt

Teaming

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teaming (Verb)

tˈimɪŋ
tˈimɪŋ
01

Để thành lập một đội.

To form a team.

Ví dụ

Students enjoy teaming up for group projects in school.

Học sinh thích hợp nhóm cho các dự án nhóm ở trường.

Volunteers are teaming together to clean up the local park.

Các tình nguyện viên hợp nhóm để dọn dẹp công viên địa phương.

Neighbors are teaming up to organize a community event.

Hàng xóm hợp nhóm để tổ chức một sự kiện cộng đồng.

Dạng động từ của Teaming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Team

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Teamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Teamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Teams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Teaming

Teaming (Adjective)

tˈimɪŋ
tˈimɪŋ
01

Làm việc chặt chẽ với nhau như một đội.

Working closely together as a team.

Ví dụ

The teaming volunteers organized a charity event successfully.

Những tình nguyện viên làm việc nhóm tổ chức sự kiện từ thiện thành công.

The teaming spirit among classmates led to academic achievements.

Tinh thần làm việc nhóm giữa các bạn cùng lớp dẫn đến thành tích học tập.

The teaming effort of the community improved living conditions for many.

Sự nỗ lực làm việc nhóm của cộng đồng cải thiện điều kiện sống cho nhiều người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/teaming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] These sports provide opportunities for physical activity, building, and competition [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This can lead to greater exposure for athletes and enabling them to reach a broader audience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] My classmates and I would often form and play games against each other [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] On a smaller scale, many local children's sporting events and rely on local businesses for sponsorship [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020

Idiom with Teaming

Không có idiom phù hợp