Bản dịch của từ Tears trong tiếng Việt

Tears

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tears (Noun)

tˈɪɹz
tˈɪɹz
01

Nước mắt.

Plural of tear.

Ví dụ

Many tears were shed during the social protest last Saturday.

Nhiều giọt nước mắt đã rơi trong cuộc biểu tình xã hội hôm thứ Bảy.

The community did not cry tears for the lost opportunities.

Cộng đồng không khóc nước mắt vì những cơ hội đã mất.

Why are there tears at the charity event every year?

Tại sao có nước mắt trong sự kiện từ thiện hàng năm?

02

Các vệt nhớt để lại bên trong ly khi lắc một số loại rượu trước khi nếm.

Viscous streaks left on the inside of the glass when certain wines are swirled around before tasting.

Ví dụ

The sommelier noted the tears on the wine glass after swirling.

Người phục vụ rượu đã chú ý đến những vết nước trên ly rượu.

The tears were not visible in the cheap wine glasses.

Những vết nước không thể nhìn thấy trong những ly rượu rẻ tiền.

Do you see the tears forming in the Cabernet Sauvignon glass?

Bạn có thấy những vết nước hình thành trong ly Cabernet Sauvignon không?

Dạng danh từ của Tears (Noun)

SingularPlural

Tear

Tears

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tears/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I was almost in when I received an email that was sent to me to confirm my flight [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a Vietnamese may fall in love with a Korean pop song or a Japanese may shed while listening to a melancholic piece of music written by an American songwriter [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By down old buildings and constructing new ones, we can ensure adherence to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Tears

Burst into tears

bɝˈst ˈɪntu tˈɛɹz

Bật khóc/ Khóc òa/ Rơi nước mắt

To begin to cry suddenly.

When she heard the sad news, she burst into tears.

Khi cô ấy nghe tin buồn, cô ấy bật khóc.

Thành ngữ cùng nghĩa: burst out crying...

Blood, sweat, and tears

blˈʌd, swˈɛt, ənd tˈɛɹz

Mồ hôi nước mắt

The signs of great personal effort.

Finishing the marathon showed his blood, sweat, and tears.

Hoàn thành marathon cho thấy nỗ lực đáng kinh ngạc của anh ấy.

(this) vale of tears

ðˈɪs vˈeɪl ˈʌv tˈɛɹz

Cõi trần ai/ Cõi tạm/ Nhân gian

The earth; mortal life on earth.

Life in this vale of tears can be challenging and full of hardships.

Cuộc sống trong thung lũng nước mắt này có thể gặp nhiều khó khăn và gian khổ.

Blink one's tears back

blˈɪŋk wˈʌnz tˈɛɹz bˈæk

Nuốt nước mắt vào trong

To try to keep from crying.

She blinked back her tears during the emotional speech.

Cô ấy nhấp mắt lại nước mắt trong buổi phát biểu xúc động.