Bản dịch của từ Technical rehearsal trong tiếng Việt

Technical rehearsal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Technical rehearsal (Noun)

tˈɛknɨkəl ɹˈɨhɝsəl
tˈɛknɨkəl ɹˈɨhɝsəl
01

Một buổi tổng duyệt đầy đủ của một vở kịch hoặc buổi biểu diễn trong đó tất cả các yếu tố kỹ thuật được thực hành và điều chỉnh, bao gồm ánh sáng, âm thanh và thay đổi sân khấu.

A full rehearsal of a play or performance during which all technical aspects are practiced and adjusted, including lighting, sound, and set changes.

Ví dụ

The technical rehearsal for our play is scheduled for next Saturday.

Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch của chúng tôi được lên lịch vào thứ Bảy tới.

There was no technical rehearsal before the social event last week.

Không có buổi tổng duyệt kỹ thuật nào trước sự kiện xã hội tuần trước.

When is the technical rehearsal for the community theater production planned?

Khi nào buổi tổng duyệt kỹ thuật cho sản xuất của nhà hát cộng đồng được lên kế hoạch?

The technical rehearsal for the community play is scheduled for next Saturday.

Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch cộng đồng được lên lịch vào thứ Bảy tới.

The technical rehearsal did not include any audience members or guests.

Buổi tổng duyệt kỹ thuật không có bất kỳ khán giả hay khách nào.