Bản dịch của từ Technical rehearsal trong tiếng Việt
Technical rehearsal

Technical rehearsal (Noun)
Một buổi tổng duyệt đầy đủ của một vở kịch hoặc buổi biểu diễn trong đó tất cả các yếu tố kỹ thuật được thực hành và điều chỉnh, bao gồm ánh sáng, âm thanh và thay đổi sân khấu.
A full rehearsal of a play or performance during which all technical aspects are practiced and adjusted, including lighting, sound, and set changes.
The technical rehearsal for our play is scheduled for next Saturday.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch của chúng tôi được lên lịch vào thứ Bảy tới.
There was no technical rehearsal before the social event last week.
Không có buổi tổng duyệt kỹ thuật nào trước sự kiện xã hội tuần trước.
When is the technical rehearsal for the community theater production planned?
Khi nào buổi tổng duyệt kỹ thuật cho sản xuất của nhà hát cộng đồng được lên kế hoạch?
The technical rehearsal for the community play is scheduled for next Saturday.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch cộng đồng được lên lịch vào thứ Bảy tới.
The technical rehearsal did not include any audience members or guests.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật không có bất kỳ khán giả hay khách nào.
Quá trình kiểm tra và tinh chỉnh các yếu tố kỹ thuật của một sản phẩm để đảm bảo thực hiện suôn sẻ trong buổi biểu diễn thực tế.
The process of testing and refining the technical elements of a production to ensure smooth execution during the actual performance.
The technical rehearsal for the school play was on March 15th.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch trường diễn ra vào 15 tháng 3.
There was no technical rehearsal before the community event last weekend.
Không có buổi tổng duyệt kỹ thuật trước sự kiện cộng đồng cuối tuần trước.
When is the technical rehearsal scheduled for the charity concert?
Khi nào buổi tổng duyệt kỹ thuật cho buổi hòa nhạc từ thiện được lên lịch?
The technical rehearsal for the school play is scheduled for next Tuesday.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch trường học được lên lịch vào thứ Ba tới.
The technical rehearsal did not go as planned last Friday.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật đã không diễn ra như kế hoạch vào thứ Sáu tuần trước.
Một giai đoạn quan trọng trong quá trình sản xuất thường diễn ra trước các buổi biểu diễn công cộng.
An important stage in the production process that typically occurs before public performances.
The technical rehearsal for the play starts at 6 PM tomorrow.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch bắt đầu lúc 6 giờ tối mai.
The technical rehearsal did not go as planned last week.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật đã không diễn ra như dự kiến tuần trước.
When is the technical rehearsal scheduled for the upcoming concert?
Khi nào buổi tổng duyệt kỹ thuật được lên lịch cho buổi hòa nhạc sắp tới?
The technical rehearsal for the school play is on Friday at 5 PM.
Buổi tổng duyệt kỹ thuật cho vở kịch trường học vào thứ Sáu lúc 5 giờ chiều.
They did not schedule the technical rehearsal for the community theater show.
Họ không lên lịch tổng duyệt kỹ thuật cho buổi biểu diễn của nhà hát cộng đồng.