Bản dịch của từ Tectonic plate trong tiếng Việt

Tectonic plate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tectonic plate (Noun)

tɛktˈɑnɨk plˈeɪt
tɛktˈɑnɨk plˈeɪt
01

Một phiến đá rắn khổng lồ, cứng chắc tạo nên thạch quyển của trái đất, được chia thành các mảng kiến tạo.

A massive rigid slab of solid rock that makes up the earths lithosphere which is divided into tectonic plates.

Ví dụ

Tectonic plates shape the landscapes we see in social geography today.

Các mảng kiến tạo hình thành cảnh quan chúng ta thấy trong địa lý xã hội hôm nay.

Tectonic plates do not affect social structures directly in urban areas.

Các mảng kiến tạo không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc xã hội ở khu đô thị.

How do tectonic plates influence human settlements in vulnerable regions?

Các mảng kiến tạo ảnh hưởng như thế nào đến các khu định cư của con người ở các vùng dễ bị tổn thương?

02

Một phần của lớp vỏ trái đất trôi nổi trên tầng quyển mềm bán lỏng bên dưới nó và có thể di chuyển nhờ các dòng đối lưu.

A section of the earths crust that floats on the semifluid asthenosphere beneath it and can move due to convection currents.

Ví dụ

The tectonic plate shifted, causing a significant earthquake in San Francisco.

Mảng kiến tạo đã dịch chuyển, gây ra một trận động đất lớn ở San Francisco.

The tectonic plate does not affect social structures in urban areas.

Mảng kiến tạo không ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở các khu đô thị.

How does the tectonic plate impact communities in earthquake-prone regions?

Mảng kiến tạo ảnh hưởng như thế nào đến các cộng đồng ở vùng dễ xảy ra động đất?

03

Ranh giới của các mảng kiến tạo nơi thường xuyên xảy ra các hoạt động địa chất như động đất, phun trào núi lửa.

The boundary of tectonic plates where geological activity often occurs such as earthquakes and volcanic eruptions.

Ví dụ

The tectonic plate shifted, causing a major earthquake in San Francisco.

Tấm kiến tạo đã dịch chuyển, gây ra trận động đất lớn ở San Francisco.

The tectonic plate does not always create volcanic eruptions in cities.

Tấm kiến tạo không phải lúc nào cũng tạo ra phun trào núi lửa ở các thành phố.

Did the tectonic plate movement cause the recent volcanic activity in Hawaii?

Liệu sự dịch chuyển của tấm kiến tạo có gây ra hoạt động núi lửa gần đây ở Hawaii không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tectonic plate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tectonic plate

Không có idiom phù hợp