Bản dịch của từ Ted trong tiếng Việt

Ted

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ted (Noun)

01

Một cậu bé teddy.

A teddy boy.

Ví dụ

The Ted wore a stylish jacket at the social event last week.

Ted đã mặc một chiếc áo khoác thời trang tại sự kiện xã hội tuần trước.

Not every young man wants to be a Ted in society.

Không phải mọi thanh niên đều muốn trở thành một Ted trong xã hội.

Is the Ted style still popular among youth today?

Phong cách Ted vẫn còn phổ biến trong giới trẻ ngày nay chứ?

Ted (Verb)

01

Lật lại và trải ra (cỏ, cỏ khô, rơm rạ) để phơi khô hoặc làm đệm lót.

Turn over and spread out grass hay or straw to dry or for bedding.

Ví dụ

Farmers ted the hay in August to prepare for winter storage.

Nông dân lật cỏ vào tháng Tám để chuẩn bị cho mùa đông.

They do not ted the straw before using it for bedding.

Họ không lật rơm trước khi sử dụng làm đệm.

Do you ted the grass daily for your animals' bedding?

Bạn có lật cỏ hàng ngày cho đệm của động vật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ted

Không có idiom phù hợp