Bản dịch của từ Television trong tiếng Việt

Television

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Television (Noun Uncountable)

ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən
ˌtel.ɪˈvɪʒ.ən
ˈtel.ə.vɪʒ.ən
01

Truyền hình.

Tv.

Ví dụ

Television is a popular source of entertainment in many households.

Truyền hình là nguồn giải trí phổ biến ở nhiều hộ gia đình.

She enjoys watching television shows with her family in the evenings.

Cô ấy thích xem các chương trình truyền hình cùng gia đình vào buổi tối.

Television programs can influence public opinion on various social issues.

Các chương trình truyền hình có thể ảnh hưởng đến dư luận về các vấn đề xã hội khác nhau.

Kết hợp từ của Television (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Cable television

Truyền hình cáp

Cable television offers a wide range of channels for entertainment.

Truyền hình cáp cung cấp một loạt các kênh giải trí.

Daytime television

Chương trình truyền hình ban ngày

People enjoy watching daytime television shows for entertainment.

Mọi người thích xem các chương trình truyền hình ban ngày để giải trí.

Portable television

Televísion dách chạm

The portable television was perfect for outdoor gatherings.

Chiếc tivi di động rất phù hợp cho các buổi tụ tập ngoài trời.

Interactive television

Truyền hình tương tác

Interactive television allows viewers to participate in live quizzes.

Truyền hình tương tác cho phép người xem tham gia trò chơi trực tiếp.

Digital television

Truyền hình kỹ thuật số

Digital television allows viewers to access a wide range of channels.

Truyền hình kỹ thuật số cho phép người xem truy cập một loạt các kênh.

Television (Noun)

tˈɛləvˌɪʒn̩
tˈɛləvˌɪʒn̩
01

Một thiết bị có màn hình để thu tín hiệu truyền hình.

A device with a screen for receiving television signals.

Ví dụ

Many people enjoy watching television shows in the evening.

Nhiều người thích xem các chương trình truyền hình vào buổi tối.

The television in the living room is a smart TV with internet.

Tivi trong phòng khách là một chiếc TV thông minh có internet.

Television programs often reflect societal values and cultural norms.

Các chương trình truyền hình thường phản ánh các giá trị xã hội và chuẩn mực văn hóa.

02

Một hệ thống chuyển đổi hình ảnh trực quan (có âm thanh) thành tín hiệu điện, truyền chúng bằng sóng vô tuyến hoặc các phương tiện khác và hiển thị chúng dưới dạng điện tử trên màn hình.

A system for converting visual images (with sound) into electrical signals, transmitting them by radio or other means, and displaying them electronically on a screen.

Ví dụ

Many people rely on television for news and entertainment.

Nhiều người dựa vào truyền hình để biết tin tức và giải trí.

Television programs influence society's views and values.

Các chương trình truyền hình ảnh hưởng đến quan điểm và giá trị của xã hội.

The television industry plays a significant role in shaping culture.

Ngành công nghiệp truyền hình đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình văn hóa.

Dạng danh từ của Television (Noun)

SingularPlural

Television

Televisions

Kết hợp từ của Television (Noun)

CollocationVí dụ

Flat-screen television

Ti vi màn hình phẳng

The flat-screen television in the living room is huge.

Chiếc tivi màn hình phẳng trong phòng khách rất lớn.

Plasma-screen television

Tivi màn hình plasma

The plasma-screen television was on sale at the local store.

Chiếc tivi màn hình plasma được bán giảm giá tại cửa hàng địa phương.

Cable television

Truyền hình cáp

Cable television offers various channels for entertainment.

Truyền hình cáp cung cấp nhiều kênh giải trí.

Public television

Truyền hình công cộng

Public television broadcasts educational programs for all ages.

Truyền hình công cộng phát sóng các chương trình giáo dục cho mọi lứa tuổi.

Digital television

Truyền hình kỹ thuật số

Digital television allows viewers to access a wide range of channels.

Truyền hình kỹ thuật số cho phép người xem truy cập một loạt các kênh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Television cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Almost every household owns one or more and almost everybody loves to watch a certain program or type of film [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Furthermore, films and programs are a part of the entertainment industry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] and VCRs were also widely used, found in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, audiences are also bothered by fewer distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Television

Không có idiom phù hợp