Bản dịch của từ Television trong tiếng Việt

Television

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Television (Noun Uncountable)

ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən
ˌtel.ɪˈvɪʒ.ən
ˈtel.ə.vɪʒ.ən
01

Truyền hình.

Tv.

Ví dụ

Television is a popular source of entertainment in many households.

Truyền hình là nguồn giải trí phổ biến ở nhiều hộ gia đình.

She enjoys watching television shows with her family in the evenings.

Cô ấy thích xem các chương trình truyền hình cùng gia đình vào buổi tối.

Television programs can influence public opinion on various social issues.

Các chương trình truyền hình có thể ảnh hưởng đến dư luận về các vấn đề xã hội khác nhau.

Kết hợp từ của Television (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Network television

Truyền hình mạng

Network television reaches millions of viewers during prime time shows.

Truyền hình mạng tiếp cận hàng triệu khán giả trong các chương trình giờ vàng.

Prime-time television

Truyền hình giờ vàng

Many families watch prime-time television shows together on weekends.

Nhiều gia đình xem chương trình truyền hình giờ vàng cùng nhau vào cuối tuần.

Digital television

Truyền hình kỹ thuật số

Digital television offers clearer pictures and better sound than analog.

Truyền hình kỹ thuật số cung cấp hình ảnh rõ nét và âm thanh tốt hơn analog.

State television

Truyền hình nhà nước

State television broadcasts news about social issues daily in vietnam.

Truyền hình nhà nước phát sóng tin tức về các vấn đề xã hội hàng ngày ở việt nam.

High-definition television

Ti vi độ phân giải cao

High-definition television enhances social gatherings by providing clear visuals.

Ti vi độ phân giải cao nâng cao các buổi gặp gỡ xã hội bằng hình ảnh rõ nét.

Television (Noun)

tˈɛləvˌɪʒn̩
tˈɛləvˌɪʒn̩
01

Một thiết bị có màn hình để thu tín hiệu truyền hình.

A device with a screen for receiving television signals.

Ví dụ

Many people enjoy watching television shows in the evening.

Nhiều người thích xem các chương trình truyền hình vào buổi tối.

The television in the living room is a smart TV with internet.

Tivi trong phòng khách là một chiếc TV thông minh có internet.

Television programs often reflect societal values and cultural norms.

Các chương trình truyền hình thường phản ánh các giá trị xã hội và chuẩn mực văn hóa.

02

Một hệ thống chuyển đổi hình ảnh trực quan (có âm thanh) thành tín hiệu điện, truyền chúng bằng sóng vô tuyến hoặc các phương tiện khác và hiển thị chúng dưới dạng điện tử trên màn hình.

A system for converting visual images (with sound) into electrical signals, transmitting them by radio or other means, and displaying them electronically on a screen.

Ví dụ

Many people rely on television for news and entertainment.

Nhiều người dựa vào truyền hình để biết tin tức và giải trí.

Television programs influence society's views and values.

Các chương trình truyền hình ảnh hưởng đến quan điểm và giá trị của xã hội.

The television industry plays a significant role in shaping culture.

Ngành công nghiệp truyền hình đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình văn hóa.

Dạng danh từ của Television (Noun)

SingularPlural

Television

Televisions

Kết hợp từ của Television (Noun)

CollocationVí dụ

Live television

Truyền hình trực tiếp

Live television shows often attract millions of viewers each week.

Các chương trình truyền hình trực tiếp thường thu hút hàng triệu người xem mỗi tuần.

Black-and-white television

Ti vi đen trắng

Many families watched black-and-white television during the 1960s.

Nhiều gia đình đã xem truyền hình đen trắng vào những năm 1960.

Closed-circuit television

Camera truyền hình khép kín

Closed-circuit television helped reduce crime in downtown chicago last year.

Camera truyền hình mạch kín đã giúp giảm tội phạm ở trung tâm chicago năm ngoái.

Public television

Truyền hình công cộng

Public television provides educational programs for all age groups.

Truyền hình công cộng cung cấp chương trình giáo dục cho mọi lứa tuổi.

Commercial television

Truyền hình thương mại

Commercial television influences social behavior in many american households today.

Truyền hình thương mại ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở nhiều gia đình mỹ hôm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Television cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Almost every household owns one or more and almost everybody loves to watch a certain program or type of film [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Furthermore, films and programs are a part of the entertainment industry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] and VCRs were also widely used, found in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, audiences are also bothered by fewer distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Television

Không có idiom phù hợp