Bản dịch của từ Tell me about it trong tiếng Việt

Tell me about it

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tell me about it (Idiom)

01

Yêu cầu ai đó bày tỏ suy nghĩ hoặc cảm xúc của họ về một chủ đề cụ thể.

To ask someone to express their thoughts or feelings about a particular subject.

Ví dụ

I often tell my friends about social issues affecting our community.

Tôi thường nói với bạn bè về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

She didn't tell me about her feelings on social justice.

Cô ấy không nói cho tôi biết về cảm xúc của cô ấy về công bằng xã hội.

Can you tell me about your thoughts on social media's impact?

Bạn có thể nói cho tôi biết suy nghĩ của bạn về tác động của mạng xã hội không?

02

Để yêu cầu một lời giải thích hoặc ý kiến.

To solicit an explanation or opinion.

Ví dụ

Can you tell me about it, Sarah?

Bạn có thể nói cho tôi biết về nó, Sarah không?

I cannot tell you about it right now.

Tôi không thể nói cho bạn biết về nó ngay bây giờ.

Please tell me about it during our discussion.

Xin hãy nói cho tôi biết về nó trong cuộc thảo luận của chúng ta.

03

Lời nhắc ai đó chia sẻ thêm thông tin.

A prompt for someone to share more information.

Ví dụ

At the party, Sarah said, 'Tell me about it!' enthusiastically.

Tại bữa tiệc, Sarah nói: 'Kể cho tôi nghe đi!' một cách nhiệt tình.

John didn't say, 'Tell me about it,' during the discussion.

John không nói: 'Kể cho tôi nghe đi,' trong cuộc thảo luận.

Did you ever say, 'Tell me about it,' to your friends?

Bạn đã bao giờ nói: 'Kể cho tôi nghe đi,' với bạn bè chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tell me about it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] She decided to an incident that took place 10 years ago right in front of our house [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Let you this awesome time when I had a blast visiting a family member at their place [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, let you this awesome tourist attraction in my country that I would totally recommend checking out [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Tell me about it

Không có idiom phù hợp