Bản dịch của từ Temporary worker trong tiếng Việt
Temporary worker
Temporary worker (Noun)
Temporary workers are often hired to cover staff shortages.
Người lao động tạm thời thường được thuê để bù đắp thiếu hụt nhân viên.
The company decided not to hire any temporary workers this month.
Công ty quyết định không thuê bất kỳ lao động tạm thời nào trong tháng này.
Are temporary workers eligible for the same benefits as full-time employees?
Người lao động tạm thời có đủ điều kiện nhận các quyền lợi giống như nhân viên toàn thời gian không?
Temporary workers are essential for seasonal agricultural work.
Người lao động tạm thời rất quan trọng cho công việc nông nghiệp mùa vụ.
Some companies prefer not to hire temporary workers due to costs.
Một số công ty thích không thuê người lao động tạm thời vì chi phí.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp