Bản dịch của từ Ten trong tiếng Việt

Ten

Noun [U/C]

Ten (Noun)

tˈɛn
tˈɛn
01

(đếm được, trò chơi bài) một lá bài trong bộ đồ nhất định có giá trị là 10.

(countable, card games) a card in a given suit with a value of ten.

Ví dụ

In the game of Rummy, the ten is a valuable card.

Trong trò chơi Rummy, số mười là một lá bài có giá trị.

She won the round with a ten of hearts.

Cô ấy đã thắng vòng chơi với số mười trái tim.

Players aim to collect as many tens as possible.

Người chơi đặt mục tiêu thu thập càng nhiều chục trái tim càng tốt.

02

(đếm được, chèo) hành động chèo mười nét thẳng.

(countable, rowing) the act of rowing ten strokes flat out.

Ví dụ

In the social crew race, he rowed ten strokes flat out.

Trong cuộc đua thuyền xã hội, anh ấy đã chèo thẳng mười gậy.

During the social rowing competition, she completed ten strokes swiftly.

Trong cuộc thi chèo thuyền xã hội, cô ấy đã hoàn thành mười gậy một cách nhanh chóng.

The social event required participants to row ten strokes with intensity.

Sự kiện xã hội yêu cầu những người tham gia chèo thuyền mười gậy với cường độ cao.

03

Một tập hợp hoặc nhóm có mười phần tử.

A set or group with ten elements.

Ví dụ

The social club had a table for ten at the restaurant.

Câu lạc bộ xã hội có một bàn dành cho 10 người tại nhà hàng.

There were ten members in the social committee meeting.

Có mười thành viên trong cuộc họp ủy ban xã hội.

The social event had ten guests attending.

Sự kiện xã hội có mười khách tham dự.

Dạng danh từ của Ten (Noun)

SingularPlural

Ten

Tens

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] years later, the primary school had undergone a renovation with the addition of several new buildings to accommodate a secondary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] This figure rose to 54% years later, however it dropped to 44% by 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Well, if my memory serves me right, it has been years since I first tasted chocolate [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 miles square of land for the construction of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for times as many when constructing a story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Ten

Nine times out of ten

nˈaɪn tˈaɪmz ˈaʊt ˈʌv tˈɛn

Chín lần mười lần/ Thường xuyên/ Hầu như luôn luôn

Usually; almost always.

Nine times out of ten, people prefer to use social media.

Chín lần trên mười, mọi người thích sử dụng mạng xã hội.