Bản dịch của từ Tenancy in common trong tiếng Việt

Tenancy in common

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tenancy in common (Noun)

tˈɛnənsi ɨn kˈɑmən
tˈɛnənsi ɨn kˈɑmən
01

Một hình thức sở hữu tài sản trong đó hai hoặc nhiều người nắm giữ quyền sở hữu tài sản cùng nhau, mỗi người có một phần lợi ích không chia tách.

A form of ownership of property in which two or more people hold title to the property together, each having an undivided interest.

Ví dụ

John and Mary have a tenancy in common for their shared house.

John và Mary có quyền sở hữu chung cho ngôi nhà của họ.

They do not have a tenancy in common for their vacation property.

Họ không có quyền sở hữu chung cho tài sản nghỉ dưỡng của mình.

Is a tenancy in common the best option for friends buying property?

Liệu quyền sở hữu chung có phải là lựa chọn tốt nhất cho bạn bè mua tài sản không?

02

Mỗi người sở hữu chung có quyền chuyển nhượng quyền lợi hoặc phần của họ trong tài sản mà không cần sự đồng ý của những người sở hữu khác.

Each tenant in common has the right to transfer their interest or share in the property without the consent of the other tenants.

Ví dụ

Tenancy in common allows individuals to share property ownership freely.

Chế độ sở hữu chung cho phép cá nhân chia sẻ quyền sở hữu tài sản tự do.

Tenancy in common does not require all tenants to agree on transfers.

Chế độ sở hữu chung không yêu cầu tất cả người thuê đồng ý về việc chuyển nhượng.

Is tenancy in common a popular choice for friends buying property together?

Chế độ sở hữu chung có phải là lựa chọn phổ biến cho bạn bè mua tài sản cùng nhau không?

03

Trong trường hợp một đồng sở hữu qua đời, phần của họ sẽ được chuyển giao cho người thừa kế của họ thay vì cho các đồng sở hữu khác.

In the event of a co-owner's death, their share is passed on to their heirs rather than to the other co-owners.

Ví dụ

Tenancy in common allows heirs to inherit shares after a co-owner's death.

Sở hữu chung cho phép người thừa kế thừa cổ phần sau khi đồng sở hữu qua đời.

Tenancy in common does not transfer shares to other co-owners automatically.

Sở hữu chung không tự động chuyển cổ phần cho các đồng sở hữu khác.

Is tenancy in common a good option for joint property ownership?

Sở hữu chung có phải là lựa chọn tốt cho việc sở hữu tài sản chung không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tenancy in common/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tenancy in common

Không có idiom phù hợp