Bản dịch của từ Tend to agree trong tiếng Việt

Tend to agree

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tend to agree (Verb)

tˈɛnd tˈu əɡɹˈi
tˈɛnd tˈu əɡɹˈi
01

Có xu hướng chấp nhận hoặc đồng ý với một ý kiến hoặc tập hợp các niềm tin cụ thể.

To have a tendency to accept or agree with a particular opinion or set of beliefs.

Ví dụ

Many people tend to agree with social media's impact on communication.

Nhiều người có xu hướng đồng ý với ảnh hưởng của mạng xã hội đến giao tiếp.

Not everyone tends to agree about the benefits of social networks.

Không phải ai cũng có xu hướng đồng ý về lợi ích của mạng xã hội.

Do young adults tend to agree on social issues like climate change?

Liệu người lớn tuổi có xu hướng đồng ý về các vấn đề xã hội như biến đổi khí hậu không?

02

Nghiêng về một hướng suy nghĩ hoặc quan điểm cụ thể.

To incline toward a particular direction in thought or opinion.

Ví dụ

Many people tend to agree on climate change as a serious issue.

Nhiều người có xu hướng đồng ý rằng biến đổi khí hậu là vấn đề nghiêm trọng.

Not all experts tend to agree about the effects of social media.

Không phải tất cả các chuyên gia đều có xu hướng đồng ý về tác động của mạng xã hội.

Do you think students tend to agree on social justice topics?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên có xu hướng đồng ý về các chủ đề công bằng xã hội không?

03

Thường phù hợp hoặc hòa hợp với điều gì đó.

To be often in accord or harmony with something.

Ví dụ

Many people tend to agree on climate change's impact on society.

Nhiều người thường đồng ý về tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

Not everyone tends to agree about the benefits of social media.

Không phải ai cũng đồng ý về lợi ích của mạng xã hội.

Do most experts tend to agree on this social issue?

Có phải hầu hết các chuyên gia đều đồng ý về vấn đề xã hội này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tend to agree/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] On the other hand, many people believe that everyone should have the freedom to choose what they want to eat, and I to with this idea [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Tend to agree

Không có idiom phù hợp