Bản dịch của từ Tensed trong tiếng Việt

Tensed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tensed (Verb)

tˈɛnst
tˈɛnst
01

Làm hoặc trở nên căng thẳng, điển hình là dự đoán điều gì đó.

Make or become tense typically in anticipation of something.

Ví dụ

She tensed when she heard the loud noise outside.

Cô ấy căng thẳng khi nghe tiếng ồn lớn bên ngoài.

They didn't tensed during the calm discussion about community issues.

Họ không căng thẳng trong cuộc thảo luận bình tĩnh về các vấn đề cộng đồng.

Did you tensed before the community meeting last week?

Bạn có căng thẳng trước cuộc họp cộng đồng tuần trước không?

Dạng động từ của Tensed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tenses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tensing

Tensed (Adjective)

tˈɛnst
tˈɛnst
01

Trong trạng thái căng thẳng về tinh thần hoặc thần kinh.

In a state of mental or nervous tension.

Ví dụ

Many students feel tensed before their IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy căng thẳng trước kỳ thi nói IELTS.

She is not tensed during her preparation for the IELTS exam.

Cô ấy không cảm thấy căng thẳng trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Are you tensed about the upcoming IELTS writing section?

Bạn có cảm thấy căng thẳng về phần viết IELTS sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tensed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tensed

Không có idiom phù hợp