Bản dịch của từ Termination rate trong tiếng Việt

Termination rate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Termination rate(Noun)

tɚmənˈeɪʃən ɹˈeɪt
tɚmənˈeɪʃən ɹˈeɪt
01

Tỷ lệ mà một quá trình hoặc hoạt động cụ thể được kết thúc hoặc hoàn thành.

The rate at which a particular process or activity is concluded or finished.

Ví dụ
02

Trong viễn thông, điểm mà một cuộc gọi bị ngắt hoặc kết thúc, ảnh hưởng đến thanh toán hoặc các chỉ số dịch vụ.

In telecommunications, the point at which a call is disconnected or terminated, affecting billing or service metrics.

Ví dụ
03

Tần suất chấm dứt hoặc hoàn thành hợp đồng, thỏa thuận hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể.

The frequency of terminations or completions of contracts, agreements, or services within a specified period.

Ví dụ