Bản dịch của từ Terra nullius trong tiếng Việt

Terra nullius

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terra nullius (Noun)

tˈɛɹˌɑ nˈuljəs
tˈɛɹˌɑ nˈuljəs
01

Thuật ngữ latin có nghĩa là 'đất thuộc về không ai', được sử dụng trong luật pháp quốc tế để chỉ lãnh thổ chưa bao giờ thuộc quyền kiểm soát của bất kỳ quốc gia nào.

A latin term meaning 'land belonging to no one', used in international law to refer to territory that has never been subject to the sovereignty of any state.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một khái niệm trong luật sở hữu tài sản mà theo đó đất đai không có chủ sở hữu được công nhận có thể được một nhà nước tuyên bố sở hữu.

A concept in property law where land that has no recognized owner may be claimed by a state.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Lịch sử được sử dụng để biện minh cho việc thuộc địa hóa các lãnh thổ có người bản địa sinh sống.

Historically used to justify the colonization of territories inhabited by indigenous peoples.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/terra nullius/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Terra nullius

Không có idiom phù hợp