Bản dịch của từ Terribly trong tiếng Việt

Terribly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terribly (Adverb)

tˈɛɹəbli
tˈɛɹəbli
01

(văn học hoặc ghi ngày tháng) để gây kinh hoàng hoặc sợ hãi.

Literary or dated so as to cause terror or awe.

Ví dụ

The news of the accident spread terribly quickly in the village.

Tin tức về vụ tai nạn lan rộng nhanh chóng ở làng.

The storm hit the town terribly, leaving many houses destroyed.

Trận bão tấn công thị trấn một cách kinh hoàng, để lại nhiều ngôi nhà bị phá hủy.

The economic downturn affected the community terribly, leading to job losses.

Sự suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến cộng đồng một cách kinh hoàng, dẫn đến mất việc làm.

02

Rất; vô cùng.

Very extremely.

Ví dụ

The situation was terribly dire for the homeless community.

Tình hình rất khủng khiếp đối với cộng đồng vô gia cư.

She felt terribly lonely after moving to a new city.

Cô ấy cảm thấy rất cô đơn sau khi chuyển đến một thành phố mới.

The pandemic affected the economy terribly, causing widespread unemployment.

Đại dịch ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến nền kinh tế, gây ra tình trạng thất nghiệp lan rộng.

03

Rất tệ.

Very badly.

Ví dụ

The situation deteriorated terribly after the protest turned violent.

Tình hình trở nên tồi tệ sau khi cuộc biểu tình trở nên bạo lực.

She felt terribly anxious when she couldn't reach her family during the disaster.

Cô ấy cảm thấy rất lo lắng khi không thể liên lạc được với gia đình trong thảm họa.

The community responded terribly to the news of the tragic accident.

Cộng đồng phản ứng rất xấu khi nghe tin về tai nạn thảm khốc.

Dạng trạng từ của Terribly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Terribly

Khủng khiếp

More terribly

Kinh khủng hơn

Most terribly

Kinh khủng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terribly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] There is a complex food chain that can be affected by even the extinction of just one animal species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I felt bored because I expected to visit many well-known destinations and try local cuisines, but the rain didn't let up until 1PM that day [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] All of us all try to earn as much money as possible as we all know it is to live in poverty [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At first glance, I knew immediately that it was made by him since I bet that there was no bakery in the world that could sell such a cake to their customers [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Terribly

Không có idiom phù hợp