Bản dịch của từ Territory trong tiếng Việt

Territory

Noun [U/C]

Territory (Noun)

tˈɛɹɪtˌɔɹi
tˈɛɹɪtˌoʊɹi
01

Một lĩnh vực kiến thức, hoạt động hoặc kinh nghiệm.

An area of knowledge activity or experience.

Ví dụ

In social studies, students explore different territories of history and culture.

Trong môn học xã hội, học sinh khám phá các lãnh thổ khác nhau của lịch sử và văn hóa.

The conference discussed the territory of social media marketing strategies.

Hội nghị thảo luận về lãnh thổ của các chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội.

Her research focuses on the unexplored territory of social psychology.

Nghiên cứu của cô tập trung vào lãnh thổ chưa được khám phá của tâm lý xã hội.

02

(đặc biệt là ở hoa kỳ, canada hoặc úc) một bộ phận có tổ chức của một quốc gia chưa được thừa nhận đầy đủ các quyền của một tiểu bang.

Especially in the us canada or australia an organized division of a country that is not yet admitted to the full rights of a state.

Ví dụ

The indigenous people fought for their territory rights.

Người bản địa đã chiến đấu cho quyền lãnh thổ của họ.

The government is negotiating with the territory representatives.

Chính phủ đang đàm phán với đại diện lãnh thổ.

The territory's population has grown steadily over the years.

Dân số của lãnh thổ đã tăng ổn định qua các năm.

03

Một vùng đất thuộc thẩm quyền của người cai trị hoặc nhà nước.

An area of land under the jurisdiction of a ruler or state.

Ví dụ

The tribe claimed the territory as their own.

Bộ tộc tuyên bố lãnh thổ là của họ.

The dispute over the territory led to conflicts between nations.

Tranh chấp về lãnh thổ dẫn đến xung đột giữa các quốc gia.

The exploration team mapped out the uncharted territory.

Đội khám phá đã vẽ bản đồ cho lãnh thổ chưa được khám phá.

Dạng danh từ của Territory (Noun)

SingularPlural

Territory

Territories

Kết hợp từ của Territory (Noun)

CollocationVí dụ

Home territory

Lãnh thổ

Her home territory is discussing social issues in the ielts speaking test.

Lãnh thổ nhà cô ấy là thảo luận về vấn đề xã hội trong bài kiểm tra nói ielts.

Lost territory

Lãnh thổ bị mất

The country lost territory due to a border dispute.

Đất nước mất lãnh thổ do tranh chấp biên giới.

Vast territory

Lãnh thổ rộng lớn

The vast territory of the country offers diverse social opportunities.

Lãnh thổ rộng lớn của đất nước cung cấp cơ hội xã hội đa dạng.

Neutral territory

Lãnh thổ trung lập

Is neutral territory beneficial for resolving conflicts in society?

Lãnh thổ trung lập có lợi cho việc giải quyết xung đột trong xã hội không?

Trust territory

Lãnh thổ tin cậy

The community in the trust territory is united and supportive.

Cộng đồng trong lãnh thổ quản lý đồng lòng và hỗ trợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Territory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Turning to Australia Capital classes consisting of 21-25 students constituted the majority, at just over half of all class sizes listed, compared to 38% of classes having no more than 20 students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, high-end technology can promote traditional values to approach different so that these long-lasting customs can be well known and appreciated by others; for example, social media and digital channels help to spread the Western festivals such as Christmas Eve, Thanksgiving Day to Eastern cultures [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Territory

kˈʌvɚ ðə tˈɛɹɨtˌɔɹi

Bao quát toàn bộ vấn đề

To deal with all matters relating to a specific topic.

She is responsible for covering the territory of social issues.

Cô ấy chịu trách nhiệm bao quát lãnh thổ về các vấn đề xã hội.

Come with the territory

kˈʌm wˈɪð ðə tˈɛɹɨtˌɔɹi

Đi đêm có ngày gặp ma

To be expected under circumstances like this.

Dealing with criticism comes with the territory in social media.

Phải đối mặt với chỉ trích là điều dễ gặp ở mạng xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: go with the territory...