Bản dịch của từ Territory manager trong tiếng Việt
Territory manager

Territory manager (Noun)
Người chịu trách nhiệm quản lý một khu vực địa lý hoặc phân khúc thị trường cụ thể trong lĩnh vực bán hàng hoặc tiếp thị.
A person responsible for managing a specific geographic area or market segment in a sales or marketing context.
The territory manager oversees sales in the Midwest region effectively.
Quản lý vùng giám sát doanh số ở khu vực Trung Tây một cách hiệu quả.
The territory manager does not handle customer complaints directly.
Quản lý vùng không trực tiếp xử lý khiếu nại của khách hàng.
Does the territory manager meet with local businesses regularly?
Quản lý vùng có gặp gỡ các doanh nghiệp địa phương thường xuyên không?
The territory manager met with local clients in New York last week.
Giám đốc lãnh thổ đã gặp gỡ khách hàng địa phương ở New York tuần trước.
The territory manager does not ignore customer feedback in Chicago.
Giám đốc lãnh thổ không bỏ qua phản hồi của khách hàng ở Chicago.
Is the territory manager responsible for sales in Los Angeles?
Giám đốc lãnh thổ có chịu trách nhiệm về doanh số ở Los Angeles không?
The territory manager planned a community event in New York City.
Quản lý lãnh thổ đã lên kế hoạch cho một sự kiện cộng đồng tại New York.
The territory manager did not attend the social gathering last week.
Quản lý lãnh thổ đã không tham dự buổi họp mặt xã hội tuần trước.
Did the territory manager organize the charity event in Chicago?
Quản lý lãnh thổ đã tổ chức sự kiện từ thiện ở Chicago chưa?