Bản dịch của từ Terrorist trong tiếng Việt

Terrorist

Noun [U/C] Adjective

Terrorist (Noun)

tˈɛɹɚɪst
tˈɛɹəɹɪst
01

Một người, nhóm hoặc tổ chức sử dụng hành động bạo lực hoặc đe dọa thực hiện hành động bạo lực để đạt được các mục tiêu chính trị.

A person group or organization that uses violent action or the threat of violent action to further political goals.

Ví dụ

The terrorist group claimed responsibility for the bombing.

Nhóm khủng bố đã tuyên bố chịu trách nhiệm về vụ đánh bom.

The government is working to prevent terrorist attacks in the country.

Chính phủ đang làm việc để ngăn chặn các vụ tấn công khủng bố trong nước.

The police arrested a suspected terrorist near the border.

Cảnh sát đã bắt giữ một nghi phạm khủng bố gần biên giới.

02

(lịch sử) một đặc vụ hoặc thành viên của tòa án cách mạng trong triều đại khủng bố ở pháp.

Historical an agent or partisan of the revolutionary tribunal during the reign of terror in france.

Ví dụ

The terrorist executed the orders of the revolutionary tribunal.

Kẻ khủng bố thực hiện các mệnh lệnh của ủy ban cách mạng.

The Reign of Terror was a period of intense violence in France.

Thời kỳ Khủng bố là một giai đoạn bạo lực dữ dội tại Pháp.

The revolutionary tribunal punished those deemed enemies of the state.

Uỷ ban cách mạng trừng phạt những kẻ được coi là kẻ thù của nhà nước.

Dạng danh từ của Terrorist (Noun)

SingularPlural

Terrorist

Terrorists

Kết hợp từ của Terrorist (Noun)

CollocationVí dụ

Foreign terrorist

Khủng bố nước ngoài

The foreign terrorist was apprehended by local authorities.

Kẻ khủng bố nước ngoài đã bị cơ quan chức năng địa phương bắt giữ.

Potential terrorist

Tình nguyện viên khủng bố

The police arrested a potential terrorist in the social gathering.

Cảnh sát bắt giữ một kẻ khủng bố tiềm năng trong buổi tụ tập xã hội.

Alleged terrorist

Nghi phạm khủng bố

The alleged terrorist was arrested for planning an attack.

Người khủng bố bị cáo buộc đã bị bắt vì âm mưu tấn công.

Radical terrorist

Phiến quân điển hình

The radical terrorist group planned an attack on a social event.

Nhóm khủng bố cực đoan đã lên kế hoạch tấn công một sự kiện xã hội.

Armed terrorist

Khủng bố vũ trang

The armed terrorists threatened the social stability of the city.

Các tay súng khủng bố đe dọa sự ổn định xã hội của thành phố.

Terrorist (Adjective)

tˈɛɹɚɪst
tˈɛɹəɹɪst
01

Của hoặc liên quan đến khủng bố.

Of or relating to terrorism.

Ví dụ

The terrorist attack shocked the entire nation.

Vụ tấn công khủng bố gây sốc cho cả quốc gia.

Authorities are working to prevent future terrorist threats.

Các cơ quan chức năng đang làm việc để ngăn chặn các đe dọa khủng bố trong tương lai.

The government implemented strict security measures after the terrorist incident.

Chính phủ đã triển khai các biện pháp an ninh nghiêm ngặt sau vụ việc khủng bố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terrorist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News
[...] In fact, the latest events, for example IS attacks, would be updated immediately on CNN or New York Times [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about terrorism and war has become so common in the media that some people may hesitate to travel abroad for fear of a attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] It is possible that companies with the top priority being maximizing profits will sell their research to other organizations, such as or criminals, who take advantage of such research to harm society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020

Idiom with Terrorist

Không có idiom phù hợp