Bản dịch của từ Tew trong tiếng Việt

Tew

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tew (Noun)

tˈiˈidˈʌbl̩jˌu
tu
01

(lỗi thời, tiếng anh, phương ngữ) rắc rối; lo lắng.

(obsolete, uk, dialect) trouble; worry.

Ví dụ

She was in tew over the upcoming social event.

Cô ấy rất lo lắng về sự kiện xã hội sắp tới.

His constant tew about his social image affected his health.

Sự lo lắng liên tục về hình ảnh xã hội của anh ấy ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy.

The tew of fitting in with the social group was overwhelming.

Sự lo lắng về việc hòa mình vào nhóm xã hội là áp đảo.

02

(lỗi thời, tiếng anh, phương ngữ) một sợi dây; một chuỗi.

(obsolete, uk, dialect) a cord; a string.

Ví dụ

He tied the tew around the pole to secure the tent.

Anh ta buộc sợi dây quanh cột để cố định lều.

The villagers used a tew to hang the laundry outside.

Người làng sử dụng sợi dây để treo quần áo bên ngoài.

She carried a tew of fish from the market to her home.

Cô ấy mang một sợi dây cá từ chợ về nhà.

03

(lỗi thời, tiếng anh, phương ngữ) một sợi dây hoặc dây xích để kéo thuyền.

(obsolete, uk, dialect) a rope or chain for towing a boat.

Ví dụ

The fishermen used a tew to tow their boat to shore.

Ngư dân đã sử dụng một sợi dây để kéo thuyền của họ vào bờ.

The tew snapped while pulling the heavy boat.

Sợi dây đứt khi kéo chiếc thuyền nặng.

He bought a new tew to replace the old worn-out one.

Anh ấy đã mua một sợi dây mới để thay thế cái cũ đã mòn.

Tew (Verb)

tˈiˈidˈʌbl̩jˌu
tu
01

Để lộn xộn; để trộn lẫn.

To muddle; to mix up.

Ví dụ

She tews her thoughts when discussing politics.

Cô ấy rối bời suy nghĩ khi thảo luận về chính trị.

The gossip tews the truth with lies about the celebrity.

Lời đồn tews sự thật với những lời dối trá về người nổi tiếng.

He tends to tew details in social media posts.

Anh ấy thường rối bời chi tiết trong bài viết trên mạng xã hội.

02

Chuẩn bị (da, cây gai dầu, v.v.) bằng cách đánh đập hoặc làm việc; để kéo.

To prepare (leather, hemp, etc.) by beating or working; to taw.

Ví dụ

The villagers tew the animal hides to make leather goods.

Cư dân tew da động vật để làm hàng da.

She tews the hemp fibers to create traditional handicrafts.

Cô ấy tew sợi lanh để tạo ra các sản phẩm thủ công truyền thống.

The artisan carefully tews the materials for the social event decorations.

Nghệ nhân cẩn thận tew các vật liệu cho trang trí sự kiện xã hội.

03

Để làm việc hay lo lắng.

To work at or worry.

Ví dụ

She tews about her upcoming presentation at the social event.

Cô ấy lo lắng về bài thuyết trình sắp tới tại sự kiện xã hội.

He tews all night to finish the charity project for social work.

Anh ấy làm việc suốt đêm để hoàn thành dự án từ thiện cho công việc xã hội.

The volunteers tew tirelessly to organize the social gathering successfully.

Các tình nguyện viên làm việc hết mình để tổ chức buổi tụ tập xã hội thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tew/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tew

Không có idiom phù hợp