Bản dịch của từ Th trong tiếng Việt

Th

Noun [U/C] Adverb

Th (Noun)

tˈiˈeitʃ
tˈiˈeitʃ
01

Nhiệt độ (đặc biệt biểu thị một ngày rất nóng)

Temperature (especially denoting a very hot day)

Ví dụ

The scorching th made outdoor activities unbearable.

Cái thửng thức làm cho các hoạt động ngoài trời trở nên không thể chịu đựng được.

The high th led to a surge in sales of cold drinks.

Cái thửng thấp đã dẫn đến sự tăng vọt trong việc bán các loại đồ uống lạnh.

The intense th caused many to seek refuge in air-conditioned places.

Cái thửng thắm đã khiến nhiều người tìm nơi trú ẩn trong những nơi có điều hòa không khí.

Th (Adverb)

tˈiˈeitʃ
tˈiˈeitʃ
01

Hơn.

Than.

Ví dụ

She works harder than her colleagues.

Cô ấy làm việc chăm chỉ hơn đồng nghiệp của mình.

He speaks more softly than his brother.

Anh ấy nói nhẹ nhàng hơn anh trai của mình.

They arrived earlier than expected.

Họ đến sớm hơn dự kiến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Th cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Th

Không có idiom phù hợp