Bản dịch của từ The fight against trong tiếng Việt

The fight against

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The fight against (Noun)

ðə fˈaɪt əɡˈɛnst
ðə fˈaɪt əɡˈɛnst
01

Một cuộc đấu tranh hoặc tranh luận giữa các cá nhân hoặc nhóm

A struggle or contest between individuals or groups

Ví dụ

The fight against poverty continues in many cities, including New York.

Cuộc chiến chống đói nghèo vẫn tiếp diễn ở nhiều thành phố, bao gồm New York.

The fight against discrimination is not easy for many activists.

Cuộc chiến chống phân biệt đối xử không dễ dàng cho nhiều nhà hoạt động.

Is the fight against climate change effective in your opinion?

Cuộc chiến chống biến đổi khí hậu có hiệu quả theo ý kiến của bạn không?

02

Một nỗ lực đam mê để đạt được một mục tiêu, thường liên quan đến công lý xã hội hoặc quyền lợi

A passionate effort to achieve a goal, often related to social justice or rights

Ví dụ

The fight against poverty continues to gain support from many organizations.

Cuộc chiến chống lại nghèo đói tiếp tục nhận được sự ủng hộ từ nhiều tổ chức.

The fight against discrimination is not easy for many activists.

Cuộc chiến chống lại phân biệt đối xử không dễ dàng cho nhiều nhà hoạt động.

Is the fight against climate change effective in your opinion?

Theo bạn, cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu có hiệu quả không?

03

Hành động chống đối hoặc kháng cự lại một tình huống bất lợi hoặc không mong muốn

The act of opposing or resisting an adversity or an undesirable situation

Ví dụ

The fight against poverty is crucial for social development in Vietnam.

Cuộc chiến chống lại nghèo đói rất quan trọng cho phát triển xã hội ở Việt Nam.

The fight against discrimination is not easy in many communities.

Cuộc chiến chống lại phân biệt đối xử không dễ dàng ở nhiều cộng đồng.

Is the fight against climate change effective in urban areas?

Cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu có hiệu quả ở các khu đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the fight against/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] It is the combination of both measures that can truly make a difference in the crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has proved that the environmental disaster is already lost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] First and foremost, when every nation comes under a single law to environmental damages, it would result in a massive positive impact [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] In conclusion, both the producing and consuming ends need to shoulder a fair share of responsibility in the the rising issue of plastic waste caused by heavily packaged products [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with The fight against

Không có idiom phù hợp