Bản dịch của từ The in thing trong tiếng Việt

The in thing

Pronoun Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The in thing (Pronoun)

ðɨ ɨn θˈɪŋ
ðɨ ɨn θˈɪŋ
01

Được sử dụng để đề cập đến một điều cụ thể hoặc những điều.

Used to refer to a specific thing or things.

Ví dụ

The in thing right now is virtual social gatherings.

Cái đang hot bây giờ là tụ tập xã hội ảo.

Do you know the in thing among teenagers these days?

Bạn có biết cái đang hot trong giới trẻ ngày nay là gì không?

She always follows the in thing in fashion trends.

Cô ấy luôn theo đuổi cái đang hot trong xu hướng thời trang.

The in thing (Adjective)

ðɨ ɨn θˈɪŋ
ðɨ ɨn θˈɪŋ
01

Biểu thị một hoặc nhiều chi tiết đã được đề cập trước đó hoặc được người nghe hiểu được.

Denoting one or more details that have been previously mentioned or are understood by the listener.

Ví dụ

The in thing among teenagers is social media platforms.

Điều đang được ưa chuộng giữa thanh thiếu niên là các nền tảng truyền thông xã hội.

Attending music festivals is the in thing for young adults.

Tham gia các lễ hội âm nhạc là điều đang được ưa chuộng đối với thanh niên.

Traveling to exotic destinations is the in thing for travelers.

Việc đi du lịch đến những điểm đến kỳ lạ là điều đang được ưa chuộng đối với du khách.

The in thing (Noun)

ðɨ ɨn θˈɪŋ
ðɨ ɨn θˈɪŋ
01

Một khía cạnh hoặc chất lượng của một cái gì đó.

An aspect or quality of something.

Ví dụ

Social media is the in thing for communication among young people.

Mạng xã hội là thứ đang được ưa chuộng để giao tiếp giữa giới trẻ.

Attending events is the in thing to meet new friends.

Tham gia sự kiện là thứ đang được ưa chuộng để gặp gỡ bạn mới.

Sustainable fashion is the in thing in the social awareness movement.

Thời trang bền vững là thứ đang được ưa chuộng trong phong trào nhận thức xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the in thing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Things can even become worse, especially when unexpected occur, such as accidents, or when the need to pay for tuition fees arises [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The only good about this mess is probably its aesthetic aspect – classy and elegant costumes, flashy visual effects … – that sadly don't really matter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] There are many that people can do to stay fit besides just sports, and those are generally that are simply referred to as “exercise [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] For example, different generations want and value different these days [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with The in thing

Không có idiom phù hợp