Bản dịch của từ The rest of trong tiếng Việt

The rest of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The rest of (Idiom)

01

Phần còn lại của một cái gì đó.

The remaining part of something.

Ví dụ

She finished her meal and left the rest of the food.

Cô ấy đã kết thúc bữa ăn và để lại phần còn lại của thức ăn.

He always eats his favorite part first and ignores the rest of it.

Anh ấy luôn ăn phần yêu thích trước và bỏ qua phần còn lại.

Did you save any money from your salary or spent the rest of it?

Bạn có tiết kiệm tiền từ lương của mình hay đã tiêu hết phần còn lại không?

02

Những gì còn lại sau khi các bộ phận khác đã bị loại bỏ hoặc xử lý.

What is left after other parts have been removed or dealt with.

Ví dụ

She finished her work, but she still had the rest of the day.

Cô ấy hoàn thành công việc của mình, nhưng cô ấy vẫn còn phần còn lại của ngày.

He didn't eat all the food, so he left the rest of it.

Anh ấy không ăn hết thức ăn, vì vậy anh ấy để lại phần còn lại.

Do you have the rest of the money for the social event?

Bạn có phần còn lại của số tiền cho sự kiện xã hội không?

03

Phần không được bao phủ hoặc bao gồm trong cái gì khác.

The part that is not covered or included in something else.

Ví dụ

She talked about her job, but the rest of her life remained private.

Cô ấy nói về công việc của mình, nhưng phần còn lại của cuộc sống vẫn giữ riêng tư.

He didn't share details about his family, keeping the rest of it hidden.

Anh ấy không chia sẻ chi tiết về gia đình, giữ phần còn lại ẩn giấu.

Did she reveal anything about her hobbies, or kept the rest of it secret?

Cô ấy có tiết lộ gì về sở thích của mình không, hay giữ phần còn lại bí mật?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the rest of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The of the electricity, in both nations, was produced solely from hydropower [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The of the group seems to be researching and exchanging ideas about an issue [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After all, few can be happy campers when the weight of supporting themselves and their loved ones all on their shoulders [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Time that should be spent or exercising is instead being replaced by work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with The rest of

Không có idiom phù hợp