Bản dịch của từ The scoop trong tiếng Việt

The scoop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The scoop (Noun)

tˈɛskˌup
tˈɛskˌup
01

Một mẩu tin tức hoặc thông tin.

A piece of news or information.

Ví dụ

The scoop about the new social app spread quickly among teenagers.

Tin tức về ứng dụng xã hội mới lan truyền nhanh chóng giữa thanh thiếu niên.

There is no scoop about the upcoming social event this weekend.

Không có tin tức nào về sự kiện xã hội sắp diễn ra cuối tuần này.

Did you hear the scoop on the charity fundraiser last night?

Bạn đã nghe tin tức về buổi gây quỹ từ thiện tối qua chưa?

The scoop (Verb)

tˈɛskˌup
tˈɛskˌup
01

Nhận hoặc chỉ cung cấp thông tin hoặc tin tức cập nhật nhất.

Obtain or provide only the most uptodate information or news.

Ví dụ

I always get the scoop on local events in my community.

Tôi luôn nhận thông tin mới nhất về các sự kiện trong cộng đồng.

She doesn't get the scoop about the neighborhood meetings anymore.

Cô ấy không còn nhận được thông tin mới về các cuộc họp khu phố nữa.

Do you get the scoop on social issues from local news?

Bạn có nhận được thông tin mới về các vấn đề xã hội từ tin tức địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the scoop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The scoop

Không có idiom phù hợp