Bản dịch của từ The times trong tiếng Việt

The times

Noun [U/C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The times (Noun)

ðə tˈaɪmz
ðə tˈaɪmz
01

Một thời kỳ cụ thể.

A particular period.

Ví dụ

The times have changed, affecting people's daily routines.

Thời gian đã thay đổi, ảnh hưởng đến thói quen hàng ngày của mọi người.

She does not like the times we are living in now.

Cô ấy không thích thời đang sống hiện tại.

Are the times you grew up in different from now?

Thời gian mà bạn lớn lên khác với bây giờ không?

The times have changed, affecting people's daily routines.

Thời gian đã thay đổi, ảnh hưởng đến thói quen hàng ngày của mọi người.

She doesn't enjoy the times when she feels lonely and isolated.

Cô ấy không thích những thời điểm khi cảm thấy cô đơn và cô lập.

The times (Noun)

01

Ngày hoặc thời đại hiện tại, trái ngược với thời điểm trước đó hoặc tương lai.

The present day or age as opposed to earlier or future times.

Ví dụ

People are more connected to each other in the times of social media.

Mọi người kết nối với nhau hơn trong thời đại mạng xã hội.

I don't think the times of social isolation will last forever.

Tôi không nghĩ rằng thời kỳ cô lập xã hội sẽ kéo dài mãi mãi.

Are the times of virtual communication changing the way we interact?

Thời đại giao tiếp ảo có đang thay đổi cách chúng ta tương tác không?

People are more connected than ever in the times of social media.

Mọi người kết nối với nhau hơn bao giờ hết trong thời đại xã hội.

There is less privacy in the times of social media.

Có ít quyền riêng tư hơn trong thời đại xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the times/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with The times

Không có idiom phù hợp