Bản dịch của từ The top tier trong tiếng Việt

The top tier

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The top tier (Phrase)

ðə tˈɑp tˈiɹ
ðə tˈɑp tˈiɹ
01

Cấp độ hoặc vị trí cao nhất hoặc quan trọng nhất.

The highest or most important level or position.

Ví dụ

She reached the top tier of the social hierarchy quickly.

Cô ấy nhanh chóng đạt tới tầng lớp cao nhất trong xã hội.

Not everyone can easily access the top tier of society.

Không phải ai cũng có thể dễ dàng tiếp cận tầng lớp thượng lưu.

Did John manage to climb up to the top tier?

John có thành công khi leo lên tầng lớp cao nhất không?

She belongs to the top tier of society.

Cô ấy thuộc tầng lớp cao nhất của xã hội.

Not everyone can reach the top tier in social status.

Không phải ai cũng có thể đạt tới tầng lớp cao nhất về địa vị xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the top tier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private healthcare entities often operate with a strong profit motive, necessitating substantial investments in cutting-edge medical equipment, hiring medical professionals, and conducting extensive marketing campaigns to stay competitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with The top tier

Không có idiom phù hợp