Bản dịch của từ Themself trong tiếng Việt
Themself
Pronoun
Themself (Pronoun)
ðəmsˈɛlf
ðɛmsˈɛlf
Ví dụ
Each individual should be able to express themself freely.
Mỗi cá nhân nên có thể tự do diễn đạt bản thân.
In a group discussion, everyone should be allowed to be themself.
Trong một cuộc thảo luận nhóm, mọi người nên được phép là chính mình.
Ví dụ
Each person should be able to express themself freely.
Mỗi người nên có thể tự do tỏ ý kiến của bản thân.
When someone feels proud, they should be able to show themself.
Khi ai đó cảm thấy tự hào, họ nên có thể thể hiện bản thân.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Themself
Không có idiom phù hợp