Bản dịch của từ Theoretical concept trong tiếng Việt

Theoretical concept

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Theoretical concept (Noun)

θˌiɚˈɛtɨkəl kˈɑnsɛpt
θˌiɚˈɛtɨkəl kˈɑnsɛpt
01

Một ý tưởng hoặc suy nghĩ trừu tượng dựa trên lý thuyết hơn là ứng dụng thực tiễn.

An abstract idea or thought that is based on theory rather than practical application.

Ví dụ

The theoretical concept of social justice influences many political movements today.

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội ảnh hưởng đến nhiều phong trào chính trị hiện nay.

The theoretical concept of community engagement is not always practical.

Khái niệm lý thuyết về sự tham gia của cộng đồng không phải lúc nào cũng thực tế.

Is the theoretical concept of social equity achievable in our society?

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội có thể đạt được trong xã hội chúng ta không?

The theoretical concept of social justice is discussed in many universities.

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội được thảo luận ở nhiều trường đại học.

Many people do not understand the theoretical concept behind social change.

Nhiều người không hiểu khái niệm lý thuyết đứng sau sự thay đổi xã hội.

02

Một nguyên tắc được giả thuyết để giải thích các hiện tượng một cách hệ thống.

A principle that is hypothesized to explain phenomena in a systematic way.

Ví dụ

The theoretical concept of social justice is widely discussed in universities.

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội được thảo luận rộng rãi tại các trường đại học.

Many people do not understand the theoretical concept of social mobility.

Nhiều người không hiểu khái niệm lý thuyết về di động xã hội.

Is the theoretical concept of collective responsibility relevant today?

Khái niệm lý thuyết về trách nhiệm tập thể có liên quan hôm nay không?

The theoretical concept of social justice is discussed in many universities.

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội được thảo luận tại nhiều trường đại học.

Many students do not understand the theoretical concept of social capital.

Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm lý thuyết về vốn xã hội.

03

Một mô hình tóm lược hiểu biết khoa học về một khái niệm.

A model that summarizes a scientific understanding of a concept.

Ví dụ

The theoretical concept of social justice is crucial in modern discussions.

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội rất quan trọng trong các cuộc thảo luận hiện đại.

Many students do not understand the theoretical concept of social inequality.

Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm lý thuyết về bất bình đẳng xã hội.

Is the theoretical concept of community engagement effective in real life?

Khái niệm lý thuyết về sự tham gia của cộng đồng có hiệu quả trong thực tế không?

The theoretical concept of social justice is crucial in modern society.

Khái niệm lý thuyết về công bằng xã hội rất quan trọng trong xã hội hiện đại.

Many students do not understand the theoretical concept of cultural identity.

Nhiều sinh viên không hiểu khái niệm lý thuyết về bản sắc văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/theoretical concept/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Theoretical concept

Không có idiom phù hợp