Bản dịch của từ Thing is trong tiếng Việt

Thing is

Noun [U/C] Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thing is (Noun)

01

Một đối tượng, thực thể hoặc chất không được xác định thêm.

An object entity or substance that is not further specified.

Ví dụ

A thing is often misunderstood in social interactions among friends.

Một thứ thường bị hiểu lầm trong các tương tác xã hội giữa bạn bè.

This thing is not important in our social discussions.

Thứ này không quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội của chúng ta.

What thing do you think influences social behavior the most?

Thứ gì bạn nghĩ ảnh hưởng đến hành vi xã hội nhiều nhất?

02

Một sự kiện hoặc tình huống được coi là đáng quan tâm.

An event or situation that is considered of interest.

Ví dụ

The social event last week was the most exciting thing ever.

Sự kiện xã hội tuần trước là điều thú vị nhất từ trước đến nay.

That party was not a fun thing for anyone attending.

Bữa tiệc đó không phải là điều thú vị cho bất kỳ ai tham dự.

Is the upcoming festival an important thing for the community?

Liệu lễ hội sắp tới có phải là điều quan trọng cho cộng đồng không?

03

Một trường hợp cụ thể hoặc không xác định của một cái gì đó.

A particular or unspecified instance of something.

Ví dụ

A good thing is volunteering helps the community in many ways.

Một điều tốt là tình nguyện giúp cộng đồng theo nhiều cách.

A bad thing is that social media can harm mental health.

Một điều xấu là mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Is connecting with friends a positive thing in our lives?

Kết nối với bạn bè có phải là một điều tích cực trong cuộc sống không?

Thing is (Pronoun)

01

Dùng để chỉ một người hoặc một vật không được chỉ định.

Used to refer to a person or an object that is not specified.

Ví dụ

That thing is really important for our social interactions today.

Cái đó thực sự quan trọng cho các tương tác xã hội hôm nay.

This thing is not what I expected during the meeting.

Cái này không phải là điều tôi mong đợi trong cuộc họp.

Is that thing related to our community project this month?

Cái đó có liên quan đến dự án cộng đồng của chúng ta tháng này không?

02

Được sử dụng trong các biểu thức như 'the thing is' để giới thiệu một tuyên bố.

Used in expressions like the thing is to introduce a statement.

Ví dụ

The thing is, social media affects mental health negatively for teenagers.

Vấn đề là, mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

The thing is not everyone understands the impact of social issues.

Vấn đề là không phải ai cũng hiểu được tác động của các vấn đề xã hội.

What is the thing that makes social gatherings so important for communities?

Điều gì khiến các buổi gặp gỡ xã hội trở nên quan trọng cho cộng đồng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thing is cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] All of these matter, but depending on the combination they may not matter [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Things can even become worse, especially when unexpected occur, such as accidents, or when the need to pay for tuition fees arises [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] There are many that people can do to stay fit besides just sports, and those are generally that are simply referred to as “exercise [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that for the most part it is a positive similar to paying taxes [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Thing is

Không có idiom phù hợp