Bản dịch của từ Think up trong tiếng Việt

Think up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Think up (Verb)

θˈɪŋk ˈʌp
θˈɪŋk ˈʌp
01

Để tạo ra hoặc phát minh ra (cái gì đó) trong tâm trí của một người.

To create or invent something in ones mind.

Ví dụ

She thinks up new ideas for the charity event.

Cô ấy nghĩ ra những ý tưởng mới cho sự kiện từ thiện.

He thinks up ways to help the homeless in his community.

Anh ấy nghĩ ra cách giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

They think up innovative solutions for social issues.

Họ nghĩ ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xã hội.

Think up (Phrase)

θˈɪŋk ˈʌp
θˈɪŋk ˈʌp
01

Nghĩ ra (một ý tưởng, kế hoạch, giải pháp).

To devise or come up with an idea plan or solution.

Ví dụ

She always thinks up creative ways to help the community.

Cô ấy luôn nghĩ ra những cách sáng tạo để giúp cộng đồng.

The group brainstormed to think up ways to raise funds for charity.

Nhóm đã tổ chức một cuộc tư duy tập thể để nghĩ ra cách để gây quỹ từ thiện.

The team needs to think up new strategies for social media campaigns.

Đội cần phải nghĩ ra các chiến lược mới cho chiến dịch truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/think up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I staying late has become a habit for me even though it's not good for my health [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Think up

Không có idiom phù hợp