Bản dịch của từ Thought-through trong tiếng Việt

Thought-through

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thought-through (Adjective)

θˈɔtɹˈʌf
θˈɔtɹˈʌf
01

= đã nghĩ ra.

Thoughtout.

Ví dụ

Her thought-through plan helped reduce social issues in our community.

Kế hoạch được suy nghĩ kỹ lưỡng của cô ấy đã giúp giảm vấn đề xã hội trong cộng đồng.

His thought-through ideas did not address the social concerns effectively.

Những ý tưởng được suy nghĩ kỹ lưỡng của anh ấy không giải quyết hiệu quả các mối quan tâm xã hội.

Are your solutions thought-through for the upcoming social project?

Các giải pháp của bạn đã được suy nghĩ kỹ lưỡng cho dự án xã hội sắp tới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thought-through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thought-through

Không có idiom phù hợp