Bản dịch của từ Throw up trong tiếng Việt
Throw up
Verb Phrase

Throw up (Verb)
01
Nôn mửa.
To vomit.
Ví dụ
Many people throw up after eating spoiled food at social events.
Nhiều người nôn mửa sau khi ăn thức ăn hỏng tại sự kiện xã hội.
He did not throw up despite feeling sick at the party.
Anh ấy không nôn mửa mặc dù cảm thấy ốm ở bữa tiệc.
Did she throw up after drinking too much at the gathering?
Cô ấy có nôn mửa sau khi uống quá nhiều tại buổi tụ họp không?
Dạng động từ của Throw up (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Throw up |