Bản dịch của từ Throw up trong tiếng Việt

Throw up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throw up (Verb)

θɹˈoʊ ˈʌp
θɹˈoʊ ˈʌp
01

Nôn mửa.

To vomit.

Ví dụ

Many people throw up after eating spoiled food at social events.

Nhiều người nôn mửa sau khi ăn thức ăn hỏng tại sự kiện xã hội.

He did not throw up despite feeling sick at the party.

Anh ấy không nôn mửa mặc dù cảm thấy ốm ở bữa tiệc.

Did she throw up after drinking too much at the gathering?

Cô ấy có nôn mửa sau khi uống quá nhiều tại buổi tụ họp không?

Dạng động từ của Throw up (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Throw up

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Threw up

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Threw up

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Throws up

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Throwing up

Throw up (Phrase)

θɹˈoʊ ˈʌp
θɹˈoʊ ˈʌp
01

Nôn mửa, thường là trên bề mặt hoặc mặt đất.

Vomit typically on a surface or the ground.

Ví dụ

At the party, John threw up on the carpet after drinking too much.

Tại bữa tiệc, John đã nôn trên thảm sau khi uống quá nhiều.

Many guests did not throw up during the social event last night.

Nhiều khách không nôn trong sự kiện xã hội tối qua.

Did Sarah throw up after eating the spoiled food at the gathering?

Sarah có nôn sau khi ăn thức ăn hỏng tại buổi gặp gỡ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/throw up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throw up

Không có idiom phù hợp