Bản dịch của từ Thumbtack trong tiếng Việt

Thumbtack

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thumbtack (Noun)

ɵˈʌmtæk
ɵˈʌmtæk
01

Một chiếc ghim ngắn có đầu phẳng, dùng để buộc giấy vào tường hoặc bề mặt khác; một cái ghim vẽ.

A short flatheaded pin used for fastening paper to a wall or other surface a drawing pin.

Ví dụ

I used a thumbtack to hang my poster on the wall.

Tôi đã sử dụng một cái đinh để treo áp phích của mình lên tường.

She couldn't find a thumbtack to attach the notice.

Cô ấy không thể tìm thấy một cái đinh để đính thông báo.

Did you remember to bring the thumbtack for the presentation?

Bạn có nhớ mang theo cái đinh cho bài thuyết trình không?

I always use a thumbtack to hang my notes on the wall.

Tôi luôn sử dụng cái đinh ghim để treo ghi chú của mình trên tường.

Don't forget to bring a thumbtack for your poster presentation.

Đừng quên mang theo cái đinh ghim cho bài thuyết trình của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thumbtack/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thumbtack

Không có idiom phù hợp