Bản dịch của từ Tickling trong tiếng Việt
Tickling
Tickling (Noun)
Tickling brings joy during family gatherings and makes everyone laugh together.
Sự cù lét mang lại niềm vui trong các buổi họp mặt gia đình.
Tickling does not always make people happy; some find it annoying.
Sự cù lét không phải lúc nào cũng làm mọi người vui; một số thấy khó chịu.
Is tickling a common activity at birthday parties for children?
Sự cù lét có phải là hoạt động phổ biến trong tiệc sinh nhật trẻ em không?
Tickling (Verb)
Children enjoy tickling each other during their playtime at school.
Trẻ em thích làm nhột nhau trong giờ chơi ở trường.
Parents do not like tickling their kids too much before bedtime.
Cha mẹ không thích làm nhột con cái quá nhiều trước giờ ngủ.
Do you think tickling can improve social interactions among friends?
Bạn có nghĩ rằng làm nhột có thể cải thiện giao tiếp xã hội giữa bạn bè không?
Dạng động từ của Tickling (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tickle |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tickled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tickled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tickles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tickling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp