Bản dịch của từ Tidal wave trong tiếng Việt

Tidal wave

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tidal wave (Noun)

tˈaɪdəl wˈeɪv
tˈaɪdəl wˈeɪv
01

Sóng biển rất lớn do động đất dưới nước hoặc phun trào núi lửa.

A very large ocean wave caused by an underwater earthquake or volcanic eruption.

Ví dụ

The tidal wave destroyed homes in Japan after the earthquake in 2011.

Cơn sóng thủy triều đã phá hủy nhà cửa ở Nhật Bản sau trận động đất năm 2011.

The tidal wave did not affect the city of Tokyo significantly.

Cơn sóng thủy triều không ảnh hưởng nhiều đến thành phố Tokyo.

Did the tidal wave cause damage in Indonesia during the 2004 disaster?

Cơn sóng thủy triều có gây thiệt hại ở Indonesia trong thảm họa năm 2004 không?

Dạng danh từ của Tidal wave (Noun)

SingularPlural

Tsunami

Tsunamis

Tidal wave (Idiom)

ˈtaɪ.dəlˈweɪv
ˈtaɪ.dəlˈweɪv
01

Một số lượng hoặc sức mạnh rất lớn và áp đảo của một cái gì đó.

A very large and overwhelming amount or force of something.

Ví dụ

The tidal wave of social media changed how we communicate today.

Làn sóng lớn của truyền thông xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

The tidal wave of misinformation did not help the community's trust.

Làn sóng lớn thông tin sai lệch không giúp tăng cường lòng tin của cộng đồng.

Is the tidal wave of online activism effective in creating change?

Làn sóng lớn hoạt động trực tuyến có hiệu quả trong việc tạo ra thay đổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tidal wave/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tidal wave

Không có idiom phù hợp