Bản dịch của từ Tidies trong tiếng Việt

Tidies

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tidies (Verb)

tˈɪdiz
tˈɪdiz
01

Làm (cái gì) gọn gàng, ngăn nắp.

Make something neat or tidy.

Ví dụ

She tidies her room every morning before going to school.

Cô ấy dọn phòng vào mỗi buổi sáng trước khi đi học.

He never tidies up after himself, leaving a mess everywhere.

Anh ấy không bao giờ dọn dẹp sau khi làm xong, để lại một bãi lộn khắp nơi.

Does tidying up your workspace help improve your productivity in writing?

Việc dọn dẹp không gian làm việc có giúp cải thiện năng suất viết của bạn không?

She tidies up her room every morning before going to school.

Cô ấy dọn dẹp phòng mỗi sáng trước khi đi học.

He never tidies his desk, so it's always messy and cluttered.

Anh ấy không bao giờ dọn dẹp bàn làm việc, vì vậy nó luôn bừa bộn và lộn xộn.

Dạng động từ của Tidies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tidy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tidied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tidied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tidies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tidying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tidies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] I really enjoy my room because when my private space is organized and neat, I feel much more in control of my life and sleep better [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Tidies

Không có idiom phù hợp