Bản dịch của từ Tidily trong tiếng Việt

Tidily

Adverb Verb

Tidily (Adverb)

tˈɪdəli
tˈɪdəli
01

Một cách gọn gàng, ngăn nắp.

In a neat tidy manner.

Ví dụ

The volunteers organized the event tidily for the community service project.

Các tình nguyện viên đã tổ chức sự kiện một cách gọn gàng cho dự án phục vụ cộng đồng.

The decorations were not arranged tidily at the social gathering last week.

Các trang trí không được sắp xếp gọn gàng tại buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

Did the participants clean up the area tidily after the festival?

Các người tham gia có dọn dẹp khu vực một cách gọn gàng sau lễ hội không?

Tidily (Verb)

tˈɪdəli
tˈɪdəli
01

Sắp xếp (cái gì) gọn gàng và ngăn nắp.

Arrange something neatly and in an orderly way.

Ví dụ

The volunteers tidily organized the food donations for the homeless shelter.

Các tình nguyện viên đã sắp xếp gọn gàng các đồ ăn cho nơi trú ẩn.

The community center did not tidily arrange the chairs for the event.

Trung tâm cộng đồng đã không sắp xếp gọn gàng các ghế cho sự kiện.

Did the students tidily clean the park after the festival?

Các sinh viên đã dọn dẹp công viên gọn gàng sau lễ hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tidily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tidily

Không có idiom phù hợp