Bản dịch của từ Tidy-up trong tiếng Việt

Tidy-up

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tidy-up (Verb)

tˈɪdjˌup
tˈɪdjˌup
01

Để làm cho một cái gì đó gọn gàng và có tổ chức.

To make something neat and organized.

Ví dụ

She always tidies-up her desk before starting work.

Cô ấy luôn dọn dẹp bàn làm việc trước khi bắt đầu.

He never forgets to tidy-up his room for guests.

Anh ấy không bao giờ quên dọn dẹp phòng cho khách.

Do you think it's important to tidy-up public spaces regularly?

Bạn nghĩ rằng việc dọn dẹp không gian công cộng thường xuyên quan trọng không?

She always tidies up her room before guests come over.

Cô ấy luôn dọn dẹp phòng trước khi khách đến.

He never tidies up after himself, leaving a mess everywhere.

Anh ấy không bao giờ dọn dẹp sau khi tự mình, để lại một cỗ lộn xộn khắp nơi.

Tidy-up (Noun)

tˈɪdjˌup
tˈɪdjˌup
01

Một hành động dọn dẹp hoặc tổ chức.

An act of tidying up or organizing.

Ví dụ

I always do a quick tidy-up before guests arrive.

Tôi luôn dọn dẹp nhanh trước khi khách đến.

She forgot to do the tidy-up after the party.

Cô ấy quên dọn dẹp sau bữa tiệc.

Did you remember to do the tidy-up in the living room?

Bạn có nhớ dọn dẹp phòng khách không?

I always do a tidy-up before guests come over.

Tôi luôn dọn dẹp trước khi khách đến.

She avoided the tidy-up of her messy room.

Cô ấy tránh việc dọn dẹp phòng lộn xộn của mình.

Tidy-up (Phrase)

tˈɪdjˌup
tˈɪdjˌup
01

Dọn dẹp cái gì đó: làm cho cái gì đó gọn gàng và có tổ chức.

Tidy something up to make something neat and organized.

Ví dụ

She always tidies up her room before guests come over.

Cô ấy luôn dọn dẹp phòng trước khi khách đến chơi.

It's important to tidy up your thoughts before speaking in public.

Quan trọng phải dọn dẹp suy nghĩ trước khi nói trước công chúng.

Did you remember to tidy up the main points in your essay?

Bạn có nhớ dọn dẹp các điểm chính trong bài tiểu luận không?

She needs to tidy-up her room before the guests arrive.

Cô ấy cần dọn dẹp phòng trước khi khách đến.

It's important to not forget to tidy-up after a party.

Quan trọng là không quên dọn dẹp sau bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tidy-up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tidy-up

Không có idiom phù hợp