Bản dịch của từ Tied-up trong tiếng Việt

Tied-up

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tied-up (Adjective)

tˈidˌʌp
tˈidˌʌp
01

Không rảnh để làm điều gì đó vì bạn bận.

Not free to do something because you are busy.

Ví dụ

She was tied-up with work, so she couldn't attend the party.

Cô ấy bận rộn với công việc nên không thể tham gia buổi tiệc.

I am never tied-up when it comes to helping my friends.

Tôi không bao giờ bận rộn khi giúp đỡ bạn bè của mình.

Are you tied-up with other obligations that prevent you from volunteering?

Bạn có bận rộn với những trách nhiệm khác ngăn cản bạn tình nguyện không?

Tied-up (Verb)

tˈidˌʌp
tˈidˌʌp
01

Buộc một cái gì đó theo cách ngăn cản nó di chuyển hoặc mở ra.

To tie something in a way that prevents it from moving or opening.

Ví dụ

She tied-up her hair before the IELTS speaking test.

Cô ấy buộc tóc trước bài thi nói IELTS.

He did not want to be tied-up during the writing section.

Anh ấy không muốn bị buộc vào phần viết.

Did they tie-up their thoughts before the social issues discussion?

Họ có buộc chặt suy nghĩ trước khi thảo luận về vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tied-up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tied-up

Không có idiom phù hợp